Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024 mới nhất

2.6 K

Cập nhật học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024

Năm 2023, Trường Đại học Kiên Giang dự kiến thực hiện lộ trình tăng học phí theo đúng Quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chí phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo đó, mức học phí sẽ dao động khoảng 5.053.275 VNĐ/sinh viên/học kì (mỗi năm học được chia thành 03 học kỳ). Riêng ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định của Bộ GD&ĐT

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 24  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
7 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 16  
8 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 16  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 15  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 15  
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 15  
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 16  
21 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 16  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; D15 15

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   710  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   710  
3 7340301 Kế toán   550  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
7 7380101 Luật   550  
8 7420201 Công nghệ sinh học   550  
9 7480201 Công nghệ thông tin   550  
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   550  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   550  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   550  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   550  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản   550  
16 7620110 Khoa học cây trồng   550  
17 7620105 Chăn nuôi   550  
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   550  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   550  
21 7810101 Du lịch   550  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550

 

Đánh giá

0

0 đánh giá