Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất

1.2 K

Cập nhật phương án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2024

1. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo các phương thức sau:

Stt

Tên Phương thức

Mã Phương thức

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)

200

85%

Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường

2

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2)

100

15%

(bao gồm cả chỉ tiêu tuyển sinh quốc tế)

3

Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (PT3)

402

4

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)

303

Tổng

100%

1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);

1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

1.4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường

1.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)

a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.

b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Stt

Lĩnh vực

Tên Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

ĐHCQ

VLVH

Từ xa

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Sư phạm toán học

7140209

25

16

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

2

Giáo dục tiểu học

7140202

25

x

A00: Toán, Lý, Hóa

C02: Văn, Toán, Hóa

C20: Văn, Địa, GDCD

D01: Toán, Văn, Anh

3

Kinh doanh và quản lý

Kế toán

7340301

150

170

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

4

Quản trị kinh doanh

7340101

220

300

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

5

Kinh doanh quốc tế

7340120

40

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

6

Thương mại điện tử

7340122

40

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

7

Tài chính - ngân hàng

7340201

120

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

8

Pháp luật

Luật

7380101

150

45

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

9

Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học

7420201

20

6

x

A11 - Toán, Hóa, GDCD

B02 - Toán, Sinh, Địa

B04 - Toán, Sinh, GDCD

C13 - Văn, Sinh, Địa

10

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

250

75

300

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

11

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

90

85

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

180

x

A00 : Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Toán, Văn, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

 

x

A07 – Toán, Sử, Địa

A09 – Toán, Địa, GDCD

C04 – Toán, Văn, Địa

C14 – Toán, Văn, GDCD

14

Kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

20

6

x

A00 : Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Toán, Văn, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

15

Sản xuất và chế biến

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

15

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16

Nông lâm nghiệp và thủy sản

Nuôi trồng thủy sản

7620301

40

30

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B02 - Toán, Sinh, Địa

C08 - Văn, Hóa, Sinh

17

Khoa học cây trồng

7620110

20

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A02 - Toán, Lý, Sinh

B04 - Toán, Sinh, GDCD

C13 - Văn, Sinh, Địa

18

Chăn nuôi

7620105

20

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

B02 - Toán, Sinh, Địa

C08 - Văn, Hóa, Sinh

19

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

20

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

B00 - Toán, Hóa, Sinh

C02 – Văn, Toán, Hóa

D08 – Toán, Sinh, Anh

20

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

7220201

120

42

300

D01 - Toán, Văn, Anh

D09 - Toán, Sử, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

21

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

20

x

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

22

Báo chí và thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7320104

60

18

x

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

23

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Du lịch

7810101

100

30

x

C20 - Văn, Địa, GDCD

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

24

Môi trường và bảo vệ môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

40

12

x

A09 – Toán, Địa, GDCD

B04 – Toán, Sinh, GDCD

C20 – Văn, Địa, GDCD

D15 – Văn, Địa, Anh

Tổng

1840

550

900

 

 

* Quy ước tổ hợp môn

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).

3. Các Mốc thời gian xét tuyển sớm đại học chính quy

Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển sớm dự kiến 4 đợt:

Đợt 1: 01/04/2024;

Đợt 2: 03/05/2024;

Đợt 3: 03/06/2024;

Đợt 4: 01/07/2024.

Tùy theo tình hình thực tế, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định điều chỉnh thời gian cho phù hợp, đảm bảo thuận lợi cho công tác tuyển sinh của Nhà trường.

Tổ chức xét tuyển chính thức: Theo lịch xét tuyển chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

+ Tổ chức nhập học: Thực hiện theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đợt 1); tuần sinh hoạt công dân: Nhà trường sẽ ban hành Kế hoạch sinh hoạt tuần học công dân theo thời gian Kế hoạch đào tạo năm học 2024 - 2025 (theo Kế hoạch riêng).

+ Việc tuyển sinh và nhập học đợt bổ sung (nếu có): Sau khi kết thúc thời gian xác nhận nhập học đợt chính thức (đợt 1) mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Nhà trường sẽ thông báo xét tuyển các đợt bổ sung theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đến khi Hội đồng tuyển sinh cho phép dừng tuyển sinh. Kết quả xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kiên Giang và được gửi trực tiếp đến địa chỉ của thí sinh.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

4.1. Đối với các ngành ngoài Sư phạm

- PT1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở lĩnh vực nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp môn;

- PT2: Từ 14 điểm trở lên theo tổ hợp môn;

- PT3: Từ 550 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200);

- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

4.2. Đối với các ngành Sư phạm

PT1: Từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;

PT2: Bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định;

- PT3: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200) và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;

- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 24  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
7 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 16  
8 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 16  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 15  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 15  
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 15  
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 16  
21 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 16  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; D15 15

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   710  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   710  
3 7340301 Kế toán   550  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
7 7380101 Luật   550  
8 7420201 Công nghệ sinh học   550  
9 7480201 Công nghệ thông tin   550  
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   550  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   550  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   550  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   550  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản   550  
16 7620110 Khoa học cây trồng   550  
17 7620105 Chăn nuôi   550  
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   550  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   550  
21 7810101 Du lịch   550  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550
Đánh giá

0

0 đánh giá