Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 chính xác nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 chính xác nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C02; C20 | 24 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 16 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 15 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 15 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
18 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
20 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
21 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 16 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; B04; C20; D15 | 15 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 710 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
7 | 7380101 | Luật | 550 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 | ||
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 550 | ||
17 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 | ||
18 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 550 | ||
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
20 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
21 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024
Năm 2023, Trường Đại học Kiên Giang dự kiến thực hiện lộ trình tăng học phí theo đúng Quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chí phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo đó, mức học phí sẽ dao động khoảng 5.053.275 VNĐ/sinh viên/học kì (mỗi năm học được chia thành 03 học kỳ). Riêng ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kiên Giang hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 chính xác nhất