Đại học Nam Cần Thơ (DNC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
  • Email: dnc@moet.edu.vn
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

2. Điều kiện dự tuyển

Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của Đại học Nam Cần Thơ;

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.

NHÓM NGÀNH

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

Nhóm ngành Sức khỏe

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

A02, B00, D07, D08

2

7720501

Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

10

7520212

Y học cổ truyền (dự kiến)

4

7720110

Dược học

A00, B00, D07, D08

5

7720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6

7720201

Kỹ thuật hình ảnh y học

9

7720802

Điều dưỡng

7

7720602

Quản lý bệnh viện

B00, B03, C01, C02

8

7720601

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00, B00, A01, A02

Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01, A02, D07

12

7510210

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

13

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

14

7480201

Công nghệ thông tin

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

7480101

Khoa học máy tính

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C08

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, A02, C01

21

7510304

Công nghệ kỹ thuật bán dẫn

Nhóm ngành Xã hội Nhân văn

22

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00, D01, D14, D15

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

24

7380101

Luật

25

7380107

Luật kinh tế

26

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D66

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị

27.1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01

27.2

 

Quản lý và kinh doanh thể thao

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

29

7340301

Kế toán

30

7340115

Marketing

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

34

7310109

Kinh tế số

35

7340122

Thương mại điện tử

31

7340116

Bất động sản

A00, B00, C05, C08

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

36

7510601

Quản lý công nghiệp

Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01

38

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường

40

7580101

Kiến trúc

A00, D01, V00, V01

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01, A02, D07

42

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A02, B00, C08

43

7850103

Quản lý đất đai

 

Các tổ hợp môn:

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C00: Văn - Sử - Địa

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

C04: Toán - Văn - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Văn - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

D14: Văn - Sinh - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDCD - Anh

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
2 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
3 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
5 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
7 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18  
14 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
16 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18  
18 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18  
19 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 18  
20 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18  
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
22 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 18  
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18  
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18  
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
33 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 18  
34 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18  
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18  
36 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
37 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; A02 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  

B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 22  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 19  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 21  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 16  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 18  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 16  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 16  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 21  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 16  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 16  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 16  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 16  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 16  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 16  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 16  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 16  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 26  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 26  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 25.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 25  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 24.5  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 24  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 24  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 23  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 23  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 22  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 21.5  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 21  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 21  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 20  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 18  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   700  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   620  
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   620

C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 23.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 23  
3 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 22.5  
4 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 22.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 22  
7 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 22  
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 22  
9 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 22  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 21  
12 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 21  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21  
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 20.5  
16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 20.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 20  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 19  
21 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 19  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19  
24 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 19  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18.5  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 17  
27 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 17  
28 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 17  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 17  
30 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 16  
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 26  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 26  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 25.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 25  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 24.5  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 24  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 24  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 23  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 23  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 22  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 21.5  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 21  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 21  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 20  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 18  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18

D. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22  
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; B00; D07; D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19  
5 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 17  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 19  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 21  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 17  
10 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 22  
11 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 23  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 22  
14 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 17  
15 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 20  
16 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 17  
17 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 17  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 17  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 17  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 21  
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 17  
22 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 17  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 17  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 20  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A02 ;B00; C08 17  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02 ;B00; C08 17  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02 ;B00; C08 20  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18



Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024

Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ:

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.

Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên.

B. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023

- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.

- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:

Ngành học

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Dược học

1.125.000

Xét nghiệm y học

595.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

992.000

Kế toán

386.000

Tài chính – Ngân hàng

386.000

Quản trị kinh doanh

386.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

386.000

Luật kinh tế

386.000

Luật

408.000

Quan hệ công chúng (PR)

441.000

Bất động sản

441.000

Kiến trúc

496.000

Kỹ thuật công trình xây dựng

386.000

Quản lý đất đai

386.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

386.000

Kỹ thuật môi trường

386.000

Công nghệ thông tin

386.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

386.000

Công nghệ thực phẩm

441.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

739.000

C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 - 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:

Ngành học

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Dược học

1.071.000

Xét nghiệm y học

567.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

945.000

Kế toán

368.000

Tài chính – Ngân hàng

368.000

Quản trị kinh doanh

368.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

368.000

Luật kinh tế

368.000

Luật

389.000

Quan hệ công chúng (PR)

420.000

Bất động sản

420.000

Kiến trúc

473.000

Kỹ thuật công trình xây dựng

368.000

Quản lý đất đai

368.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

368.000

Kỹ thuật môi trường

368.000

Công nghệ thông tin

368.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

368.000

Công nghệ thực phẩm

420.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

704.000

D. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 - 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:

Ngành học

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Dược học

1.020.000

Xét nghiệm y học

540.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

900.000

Kế toán

350.000

Tài chính – Ngân hàng

350.000

Quản trị kinh doanh

350.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

350.000

Luật kinh tế

350.000

Luật

370.000

Quan hệ công chúng (PR)

400.000

Bất động sản

400.000

Kiến trúc

450.000

Kỹ thuật công trình xây dựng

350.000

Quản lý đất đai

350.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

350.000

Kỹ thuật môi trường

350.000

Công nghệ thông tin

350.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

350.000

Công nghệ thực phẩm

400.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

670.000

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

NHÓM NGÀNH

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

Nhóm ngành Sức khỏe

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

A02, B00, D07, D08

2

7720501

Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

10

7520212

Y học cổ truyền (dự kiến)

4

7720110

Dược học

A00, B00, D07, D08

5

7720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6

7720201

Kỹ thuật hình ảnh y học

9

7720802

Điều dưỡng

7

7720602

Quản lý bệnh viện

B00, B03, C01, C02

8

7720601

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00, B00, A01, A02

Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01, A02, D07

12

7510210

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

13

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

14

7480201

Công nghệ thông tin

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

7480101

Khoa học máy tính

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C08

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, A02, C01

21

7510304

Công nghệ kỹ thuật bán dẫn

Nhóm ngành Xã hội Nhân văn

22

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00, D01, D14, D15

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

24

7380101

Luật

25

7380107

Luật kinh tế

26

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D66

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị

27.1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01

27.2

 

Quản lý và kinh doanh thể thao

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

29

7340301

Kế toán

30

7340115

Marketing

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

34

7310109

Kinh tế số

35

7340122

Thương mại điện tử

31

7340116

Bất động sản

A00, B00, C05, C08

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

36

7510601

Quản lý công nghiệp

Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01

38

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường

40

7580101

Kiến trúc

A00, D01, V00, V01

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01, A02, D07

42

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A02, B00, C08

43

7850103

Quản lý đất đai

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá