Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 40 Bài 16: Số thập phân (tiếp theo) | Cánh diều

31

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 40 Bài 16: Số thập phân (tiếp theo) chi tiết sách Cánh diều. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 40 Bài 16: Số thập phân (tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 40 Luyện tập, thực hành 1a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 16: Số thập phân (tiếp theo)

b) Viết phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 16: Số thập phân (tiếp theo)

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 16: Số thập phân (tiếp theo)

b) 3,7: Phần nguyên là 3, phần thập phân là 7.

5,63: Phần nguyên là 5, phần thập phân là 63.

12,378: Phần nguyên là 12, phần thập phân là 378.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 40 Luyện tập, thực hành 2a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều Bài 16: Số thập phân (tiếp theo)

2,71: .......................................................................................................................

................................................................................................................................

34,206: ...................................................................................................................

................................................................................................................................

19,041: ...................................................................................................................

................................................................................................................................

0,523: .....................................................................................................................

................................................................................................................................

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Ba phẩy không không tám: ....................

Mười lăm phẩy sáu: ...................

Bảy phẩy ba chín: ........................

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: ........................

Năm phẩy ba trăm linh hai: .......................

Mười phẩy không trăm tám mươi hai: .....................

Lời giải

a) 2,71: Số thập phân 2,71 đọc là hai phẩy bảy mốt hoặc đọc là hai phẩy bảy mươi mốt.

34,206: Số thập phân 34,206 đọc là ba tư phẩy hai không sáu hoặc đọc là ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu.

19,041: Số thập phân 19,041 đọc là mười chín phẩy không bốn mốt hoặc đọc là mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt.

0,523: Số thập phân 0,523 đọc là không phẩy năm hai ba hoặc đọc là không phẩy năm trăm hai mươi ba.

b) Ba phẩy không không tám: 3,008

Mười lăm phẩy sáu: 15,6

Bảy phẩy ba chín: 7,39

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: 256,73

Năm phẩy ba trăm linh hai: 5,302

Mười phẩy không trăm tám mươi hai: 10,082

Đánh giá

0

0 đánh giá