Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 80 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | Chân trời sáng tạo

12

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 80 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 80 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giải thích:

- Vì số 1 060 785 có nhiều chữ số nhất (có 7 chữ số) nên là số lớn nhất.

- Số 9 827 có ít chữ số nhất (có 4 chữ số) nên là số bé nhất.

- Hai số 514 303; 512 785 có số chữ số bằng nhau (đều có 6 chữ số). Ta xét các cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải:

+ Cả hai số trên đều có chữ số hàng trăm nghìn là 5 và chữ số hàng chục nghìn là 1.

+ Số 514 303 có chữ số hàng nghìn là 4, số 512 785 có chữ số hàng nghìn là 2. Vì 4 > 2 nên 514 303 > 512 785.

Vậy ta có: 1 060 785 > 514 303 > 512 785 > 9 827

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Thực hành 1: >; <; =

a) 488 ...... 488 000

b) 1 200 485 ...... 845 002

c) 112 433 611 ...... 113 432 611

212 785 ...... 221 785

68 509 127 ...... 68 541 352

1500 000 ...... 1 000 000 + 5

Lời giải

a) 488 < 488 000

b) 1 200 485 > 845 002

c) 112 433 611 < 113 432 611

212 785 < 221 785

68 509 127 < 68 541 352

1 500 000 > 1 000 000 + 5

Lý thuyết So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

So sánh hai số tự nhiên

- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn; số có ít chữ số hơn thì bé hơn

Ví dụ: 54 767 200 > 4 720 700 ; 4 720 700 < 54 767 200

- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải

Ví dụ: 4 720 700 > 4 109 500

Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số bằng nhau

Sắp xếp các số tự nhiên

Có thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé

Ví dụ: Sắp xếp các số tự nhiên 512 785 ; 1 060 785 ; 514 303 ; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé

                                   1 060 785 ; 514 303  ; 512 785 ; 9 827

Đánh giá

0

0 đánh giá