Quan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. Dân số của tỉnh Điện Biên là ............................. người

215

Với giải Luyện tập 3 trang 81 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Luyện tập 3: Quan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

a) Dân số của tỉnh Điện Biên là ............................. người.

Dân số của tỉnh Lai Châu là ................................ người.

Dân số của tỉnh Sơn La là .................................. người.

Dân số của tỉnh Hòa Bình là ................................. người.

b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:

.................; ...................; ..................; ..................;

c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số .................

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Lời giải:

a) Dân số của tỉnh Điện Biên là 598 856 người.

Dân số của tỉnh Lai Châu là 460 196 người.

Dân số của tỉnh Sơn La là 1 248 415 người.

Dân số của tỉnh Hòa Bình là 854 131 người.

b) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:

1 248 415; 854 131; 598 856; 460 196

c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số 900 000

Lý thuyết So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

So sánh hai số tự nhiên

- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn; số có ít chữ số hơn thì bé hơn

Ví dụ: 54 767 200 > 4 720 700 ; 4 720 700 < 54 767 200

- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải

Ví dụ: 4 720 700 > 4 109 500

Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số bằng nhau

Sắp xếp các số tự nhiên

Có thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé

Ví dụ: Sắp xếp các số tự nhiên 512 785 ; 1 060 785 ; 514 303 ; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé

                                   1 060 785 ; 514 303  ; 512 785 ; 9 827

Đánh giá

0

0 đánh giá