Nội dung bài viết
Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17 Bài 4: Phân số thập phân chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17 Bài 4: Phân số thập phân
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.
• Phân số thập phân
Các phân số 310;41100;171000;...có mẫu số là ......; .......; .......; ... gọi là các ...........................................
• Viết phân số thập phân ở dạng hỗn số
Ta viết: 227100=227100
227100là một .....................;
đọc là .................................................................
227100 có phần nguyên là .....................; phần phân số là ...............................
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn .....................................
Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần ................ rồi đọc (hoặc viết) phần ........................
Lời giải
• Phân số thập phân
Các phân số 310;41100;171000;...có mẫu số là 10; 100; 1 000; ... gọi là các phân số thập phân
• Viết phân số thập phân ở dạng hỗn số
Ta viết: 227100=227100
227100là một hỗn số; đọc là hai và hai mươi bảy phần trăm.
227100có phần nguyên là 2; phần phân số là 27100
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1
Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17 Thực hành 1: Khoanh vào phân số thập phân trong các phân số dưới đây rồi đọc các phân số đó
610; 107; 439100; 21200; 532100000
Lời giải
- Các phân số thập phân được khoanh như sau:
- Đọc các phân số thập phân trên:
610: Sáu phần mười
439100: Bốn trăm ba mươi chín phần một trăm
532100000: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17 Thực hành 2:
a) Quan sát hình ảnh trong SGK, viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình.
Hình A: ............................... |
Hình B: ..................................... |
b) Đọc rồi viết phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số vừa viết.
Hỗn số |
Đọc |
Phần nguyên |
Phần phân số |
Lời giải
a) Hình A: 3710 Hình B: 153100
b)
Hỗn số |
Đọc |
Phần nguyên |
Phần phân số |
3710 |
Ba và bảy phần mười |
3 |
710 |
153100 |
Một và năm mươi ba phần trăm |
1 |
53100 Lý thuyết Phân số thập phân 1. Khái niệm phân số thập phân. Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; .... được gọi là các phân số thập phân. Ví dụ: Các phân số 2. Chuyển đổi một số phân số không phải là phân số thập phân thành phân số thập phân – Những phân số mà 10; 100; 1 000; … chia hết cho mẫu số thì có thể viết dưới dạng phân số thập phân. – Những phân số mà 10; 100; 1 000; … không chia hết cho mẫu số thì không thể viết dưới dạng phân số thập phân. – Cách viết phân số thành phân số thập phân: + Lấy 10; 100; 1000;… chia cho mẫu số. +Được bao nhiêu ta nhân cả tử số và mẫu số với số đó. Ta được phân số mới là phân số thập phân. Hoặc: + Lấy mẫu số chia cho 10; 100; 1000;… +Được bao nhiêu ta lấy cả tử số và mẫu số chia cho số đó. Ta được phân số mới là phân số thập phân. Ví dụ 1: Viết phân số 35 thành phân số thập phân: + Lấy 10 : 5 = 2 + Lấy 35=3×25×2= Ví dụ 2: Viết phân số 2720thành phân số thập phân: + Lấy 100 : 20 = 5 + Lấy 2720=27×520×5= Ví dụ 3: Viết phân số 5500 thành phân số thập phân: + Lấy 500 : 5 = 100 + Lấy 5500=5:5500:5= |
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 17
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 18
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 19
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị