Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 4: Phân số thập phân | Giải VBT Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

28

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 4: Phân số thập phân chi tiết trong Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 4: Phân số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17 Cùng họcViết vào chỗ chấm.

• Phân số thập phân

Các phân số 310;41100;171000;...có mẫu số là ......; .......; .......; ... gọi là các ...........................................

• Viết phân số thập phân ở dạng hỗn số

Ta viết: 227100=227100

   227100là một .....................;

   đọc là .................................................................

227100 có phần nguyên là .....................; phần phân số là ...............................

Lưu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn .....................................

Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần ................ rồi đọc (hoặc viết) phần ........................

Lời giải

• Phân số thập phân

Các phân số 310;41100;171000;...có mẫu số là 10; 100; 1 000; ... gọi là các phân số thập phân

• Viết phân số thập phân ở dạng hỗn số

Ta viết: 227100=227100

   227100là một hỗn số; đọc là hai và hai mươi bảy phần trăm.

   227100có phần nguyên là 2; phần phân số là 27100

Lưu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1

Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17 Thực hành 1: Khoanh vào phân số thập phân trong các phân số dưới đây rồi đọc các phân số đó

610; 107; 439100; 21200; 532100000

Lời giải

- Các phân số thập phân được khoanh như sau:

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

- Đọc các phân số thập phân trên:

610: Sáu phần mười

439100: Bốn trăm ba mươi chín phần một trăm

532100000: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17 Thực hành 2:

a) Quan sát hình ảnh trong SGK, viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình.

Hình A: ...............................

      Hình B: .....................................

b) Đọc rồi viết phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số vừa viết.

Hỗn số

Đọc

Phần nguyên

Phần phân số

                                       
                           

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

Lời giải

a) Hình A: 3710       Hình B: 153100

b)

Hỗn số

Đọc

Phần nguyên

Phần phân số

3710

Ba và bảy phần mười

3

710

153100

Một và năm mươi ba phần trăm

1

53100

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 18 Thực hành 3Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười: ................................

b) Mười tám và sáu phần nghìn: ...............................

Lời giải

a) Năm và bảy phần mười: 5710

b) Mười tám và sáu phần nghìn: 1861000

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 18 Luyện tập 1: Viết các phân số thành phân số thập phân.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

a) 32=..................................

   25=..................................

b) 1720=................................

   6350=................................

c) 33500=..............................

   174250=..............................

Lời giải

a) 32=3×52×5=1510

   25=2×25×2=410

b) 1720=17×520×5=85100

   6350=63×250×2=1261000

c) 33500=33×2500×2=661000

   174250=174×4250×4=6961000

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 18 Luyện tập 2Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

a) 5210=.....................

   27110=...................

   14810=.....................

b) 176100=...................

   3005100=................

   20571000=..................

Lời giải

a) 5210=5210

   27110=27110

   14810=14810

b) 176100=176100

   3005100=305100

   20571000=2571000

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 19 Luyện tập 3: Nối các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 19 Luyện tập 4Viết các số đo dưới dạng hỗn số.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

41 cm = ....... dm

   874 cm = ........... m

2 500 m = .......... km

 

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

2 m 3 dm = .......... m

   96 m 5 cm= ............ m

7 km 7 m= ............ km

 

Lời giải

a)

41 cm = 4110 dm

   874 cm = 874100 m

2 500 m = 25001000 km

 

b)

2 m 3 dm = 2310 m

   96 m 5 cm= 965100 m

7 km 7 m= 771000 km

 

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 19 Luyện tập 5Quan sát hình ảnh trong SGK, viết hỗn số có chứa phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) Trong khay có ................ cái bánh.

b) Trên kệ có ............... l nước.

c) Con gà cân nặng ............. kg.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân

Lời giải

a) Trong khay có 2710 cái bánh.

b) Trên kệ có 15001000 l nước.

c) Con gà cân nặng 27501000 kg.

Giải thích

Để biết cân nặng của con gà, ta làm như sau:

(1 kg + 1 kg) + (5001000kg + 2501000 kg)= 2 kg 7501000 kg = 27501000 kg

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số

Bài 4: Phân số thập phân

Bài 5: Tỉ số

Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện

Bài 7: Em làm được những gì?

Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Đánh giá

0

0 đánh giá