Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 46 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu | Kết nối tri thức

10

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 46 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 46 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 2Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

· 783 176 330: ………………………………………………………………………..

· 83 177 334: …………………………………………………………………………

· 900 331 256: ………………………………………………………………………..

· 117 381 088: ………………………………………………………………………..

Lời giải:

· 783 176 330: Chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

· 83 177 334: Chữ số 8 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

· 900 331 256: Chữ số 1 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

· 117 381 088: Chữ số 1 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 3Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 123 456 789, 1 234 567, 210 987 543, 987 654 321, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?

+ Có các chữ số khác nhau;

+ Lớp triệu không chứa chữ số 9;

+ Lớp nghìn không chứa chữ số 5.

A. 123 456 789 B. 1 234 567 C. 210 987 543 D. 987 654 321

Lời giải:

Đáp án đúng là: B và C

Số 123 456 789 có lớp nghìn chứa chữ số 5 nên đáp án A sai.

Số 1 234 567 có các chữ số khác nhau, lớp triệu không chứa chữ số 9, lớp nghìn không chứa chữ số 5 nên đáp án B đúng.

Số 210 987 543 có các chữ số khác nhau, lớp triệu không chứa chữ số 9, lớp nghìn không chứa chữ số 5 nên đáp án C đúng.

Số 987 654 321 có lớp triệu chứa chữ số 9 nên đáp án D sai.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 46 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nam dùng các mảnh bia dưới đây ghép được một số có chín chữ số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vậy số Nam ghép được có thể là: ……………………………………………………..

Lời giải:

Vậy số Nam ghép được có thể là: 720 036 002; 720 002 036.

Lý thuyết Các số trong phạm vi lớp triệu

Số 149 597 876 gồm: 1 trăm triệu, 4 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 7 chục va 6 đơn vị

Đọc là: Một trăm bốn mươi chín triệu năm trăm chín mươi bảy nghìn tám trăm bảy mươi sáu

Số liền sau số 999 999 999 là số 1 000 000 000, đọc là: Một tỉ

Đánh giá

0

0 đánh giá