Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu | Kết nối tri thức

24

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 4Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 12 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 1Đ,S?

Số 39 064 178 có:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 2Số ?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 3Số ?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 4Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong các số 738 038 398, 7 488 000, 10 874 555, 8 000 000, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?

+ Chữ số 8 ở lớp triệu:

+ Lớp nghìn không chứa chữ số 3;

+ Các chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau.

A. 738 038 398 B. 7 488 000 C. 10 874 555 D. 8 000 000

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Số 738 038 398 có lớp nghìn chứa chữ số 3 nên đáp án A sai.

Số 7 488 000 không có chữ số 8 ở lớp triệu nên đáp án B sai

Số 10 874 555 không có chữ số 8 ở lớp triệu nên đáp án C sai

Số 8 000 000 có chữ số 8 ở lớp triệu, lớp nghìn không chứa chữ số 3, ác chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau nên đáp án D đúng.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Bài 5Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ……………………………………………….

b) Số liền sau của số 999 999 999 là: . …………………………………………

c) Số bé nhất có chín chữ số là: . ………………………………………………

Lời giải:

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999

b) Số liền sau của số 999 999 999 là: 1 000 000 000

c) Số bé nhất có chín chữ số là: 100 000 000

Lý thuyết Các số trong phạm vi lớp triệu

Số 149 597 876 gồm: 1 trăm triệu, 4 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 7 chục va 6 đơn vị

Đọc là: Một trăm bốn mươi chín triệu năm trăm chín mươi bảy nghìn tám trăm bảy mươi sáu

Số liền sau số 999 999 999 là số 1 000 000 000, đọc là: Một tỉ

Đánh giá

0

0 đánh giá