Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 38 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Kết nối tri thức

55

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 38 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 38 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Bài 3Viết (theo mẫu).

Mẫu: 738 930 = 700 000 + 30000 + 8 000 + 900 + 30

a) 394 001 = …………………………………………………………………………..

b) 500 600 = …………………………………………………………………………..

c) 341 504 = …………………………………………………………………………..

d) 123 456 = …………………………………………………………………………..

Lời giải:

a) 394 001 = 300 000 + 90 000 + 4 000 + 1

b) 500 600 = 500 000 + 600

c) 341 504 = 300 000 + 40 000 + 1 000 + 500 + 4

d) 123 456 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 400 + 50 + 6

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Bài 4Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên các tấm bìa.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Bài 5Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số.

Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: .....…………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: 360 345; 364 503; 453 603; 450 336

Lý thuyết Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

1. Số có sáu chữ số

Số gồm: 2 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 2 đơn vị 

Viết là: 226 372

Đọc là: Hai trăm hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai

2. Số một triệu

Số liền sau số 999 999 là 1 000 000. Đọc alf: Một triệu

Đánh giá

0

0 đánh giá