Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 38 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 38 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Bài 3: Viết (theo mẫu).
Mẫu: 738 930 = 700 000 + 30000 + 8 000 + 900 + 30
a) 394 001 = …………………………………………………………………………..
b) 500 600 = …………………………………………………………………………..
c) 341 504 = …………………………………………………………………………..
d) 123 456 = …………………………………………………………………………..
Lời giải:
a) 394 001 = 300 000 + 90 000 + 4 000 + 1
b) 500 600 = 500 000 + 600
c) 341 504 = 300 000 + 40 000 + 1 000 + 500 + 4
d) 123 456 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 400 + 50 + 6
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Bài 4: Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên các tấm bìa.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 38 Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số.
Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số.
Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: .....…………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Lời giải:
Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: 360 345; 364 503; 453 603; 450 336
Lý thuyết Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
1. Số có sáu chữ số
Số gồm: 2 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
Viết là: 226 372
Đọc là: Hai trăm hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai
2. Số một triệu
Số liền sau số 999 999 là 1 000 000. Đọc alf: Một triệu
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 36
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 37
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 38
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000