Giải SGK Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Kết nối tri thức

14.1 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 chi tiết sách Toán 4 Tập 1 Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Video bài giải Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 - Kết nối tri thức

Toán lớp 4 trang 34 Hoạt động

Giải Toán lớp 4 trang 34

Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

6

5

0

0

3

2

?

?

?

?

?

?

?

?

300 475

 

?

?

?

?

?

?

?

chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt

Lời giải:

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

6

5

0

0

3

2

650 032

sáu trăm năm mươi nghìn không trăm ba mươi hai

3

0

0

4

7

5

300 475

ba trăm nghìn bốn trăm bảy mươi lăm

9

3

8

0

2

1

938 021

chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt

Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 2: Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu)

Toán lớp 4 trang 34 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) Có 412 100 đồng

b) Có 106 100 đồng

Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 3: Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi.

“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ có 27 000 con tê giác.”

(Theo https://www.worldwildlife.org/species/rhino)

Toán lớp 4 trang 34 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?

b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?

Lời giải:

a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.

b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.

Toán lớp 4 trang 35 Hoạt động

Giải Toán lớp 4 trang 35

Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 1: Số?

Toán lớp 4 trang 35 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 35 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 2: Số?

Toán lớp 4 trang 35 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 35 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 36 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 36

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 1: Số?

a) 882 936 = 800 000 + Toán lớp 4 trang 36 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4 + 2 000 + 900 + Toán lớp 4 trang 36 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4 + 6

b) 100 001 = Toán lớp 4 trang 36 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4 + 1

c) 101 101 = 100 000 + Toán lớp 4 trang 36 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4+ 100 + 1

d) 750 000 = 700 000 + Toán lớp 4 trang 36 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6

b) 100 001 = 100 000 + 1

c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1

d) 750 000 = 700 000 + 50 000

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 2: Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.

Toán lớp 4 trang 36 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Các sự kiện có thể xảy ra là:

+ Nam có thể quay vào ô số 1 000

+ Nam có thể quay vào ô số 1 000 000

+ Nam có thể quay vào ô số 250 000

+ Nam có thể quay vào ô số 900 000

+ Nam có thể quay vào ô số 165 000

+ Nam có thể quay vào ô số 750 000.

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 3: Cho các thẻ số dưới đây.

Toán lớp 4 trang 36 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.

b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số.

Lời giải:

a) 5 số chẵn có sáu chữ số: 573 004; 573 400; 345 700; 300 574; 345 070

b) 5 số lẻ có sáu chữ số: 400 375; 400 357; 345 007; 405 307; 304 075

Lý thuyết Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

1. Số có sáu chữ số

Số gồm: 2 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 2 đơn vị 

Viết là: 226 372

Đọc là: Hai trăm hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai

2. Số một triệu

Số liền sau số 999 999 là 1 000 000. Đọc alf: Một triệu

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá