Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Kết nối tri thức

50

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 1Hoàn thành bảng sau.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 2Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm.

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

……….

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

……….

c)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

……….

Lời giải:

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

423 500

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

255 100

c)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

255 100

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 384 200 = 300 000 + ….. + 4 000 + 200

b) 180 455 = ….. + 80 000 + 400 + ….. + …..

c) 470 080 = 400 000 + ….. + …..

Lời giải:

a) 384 200 = 300 000 + 80 000 + 4 000 + 200

b) 180 455 = 100 000 + 80 000 + 400 + 50 + 5

c) 470 080 = 400 000 + 70 000 + 80

Lý thuyết Số có sáu chữ số. Số 1 000 000

1. Số có sáu chữ số

Số gồm: 2 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 2 đơn vị 

Viết là: 226 372

Đọc là: Hai trăm hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai

2. Số một triệu

Số liền sau số 999 999 là 1 000 000. Đọc alf: Một triệu

Đánh giá

0

0 đánh giá