Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 34: Ôn tập đo lường | Giải VBT Toán lớp 5 Kết nối tri thức

293

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 34: Ôn tập đo lường chi tiết trong Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 34: Ôn tập đo lường

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 127 Bài 34 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 127 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 35 m 27 cm = ............. cm

8,05 km = ............... m

5,25 tạ = ................ kg

b) 6 km2 45 ha = ................ ha

900 ha = ................ km2

3,68 m2 = ................. dm2

14,6 m = ............... dm

8 kg 640 g = .................. g

4,59 tấn = ..................... kg

7,8 ha = ................... m2

7 dm2 66 cm2 = .................. cm2

80 000 m2 = ............ ha

Lời giải

a) 35 m 27 cm = 3 527 cm

8,05 km = 8 050 m

5,25 tạ = ................ kg

b) 6 km2 45 ha = 645 ha

900 ha = 9 km2

3,68 m2 = 368 dm2

14,6 m = 146 dm

8 kg 640 g = 8 640 g

4,59 tấn = 4 590 kg

7,8 ha = 78 000 m2

7 dm2 66 cm2 = 766 cm2

80 000 m2 = 8 ha

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 127 Bài 2: Tính

a) 7,53 km + 8,7 km = ......................

9,4 kg – 3,67 kg = ............................

b) 52,4 ha × 6 = ...............................

95,36 km2 : 8 = ................................

Lời giải

a) 7,53 km + 8,7 km = 16,23 km

9,4 kg – 3,67 kg = 5,73 kg

b) 52,4 ha × 6 = 314,4 ha

95,36 km2 : 8 = 11,92 km2

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 127 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho biết hồ Thiền Quang ở Hà Nội có diện tích khoảng 0,05 km2. Vậy diện tích của hồ Thiền Quang khoảng:

a) ............ ha                             b) ............... m2

Lời giải

a) 5 ha                                               b) 50 000 m2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 127 Bài 4Một khu vườn trồng rau sạch dạng hình chữ nhật có chiều dài 400 m, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Lời giải

Chiều rộng khu vườn là:

 400×14=100 (m)

Diện tích khu vườn là:

400 × 100 = 40 000 (m2) = 4 (ha)

Đáp số: 40 000 m2; 4 ha

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 128, 129 Bài 34 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 128 Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 6 m 250 mm = ............. m

670 m = ............... km

439 g = ................ kg

b) 7 m2 46 dm2 = ................ m2

60 mm2 = ................ cm2

527 ha = ................. km2

863 cm = ............... m

3 tấn 107 kg = .................. tấn

5 420 kg = ..................... tấn

361 dm2 = ................... m2

51 km2 8 ha = .................. km2

73 ha = ............ km2

Lời giải

a) 6 m 250 mm = 6,250 m

670 m = 0,670 km

439 g = 0,439 kg

b) 7 m2 46 dm2 = 7,46 m2

60 mm2 = 0,6 cm2

527 ha = 5,27 km2

863 cm = 8,63 m

3 tấn 107 kg = 3,107 tấn

5 420 kg = 5,420 tấn

361 dm2 = 3,61 m2

51 km2 8 ha = 51,08 km2

73 ha = 0,73 km2

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 128 Bài 2Một siêu thị nhập về 280 kg cam và số ki-lô-gam thanh long gấp 3 lần số ki-lô-gam cam. Hỏi siêu thị đó nhập về tất cả bao nhiêu tấn cam và thanh long?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Lời giải

Số ki-lô-gam thanh long là:

280 × 3 = 840 (kg)

Đổi: 280 kg = 0,28 tấn; 840 kg = 0,84 tấn

Siêu thị đó nhập về tất cả số tấn cam và thanh long là:

0,28 + 0,84 = 1,12 (tấn)

Đáp số: 1,12 tấn

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 129 Bài 3Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 512 giờ = .......... phút

b) 16 phút = ........... giây

c) 710 thế kỉ = .......... năm

Lời giải

a) 512 giờ = 25 phút

b) 16 phút = 10 giây

c) 710 thế kỉ = 70 năm

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 129 Bài 4: Một khu đô thị có diện tích 105 ha. Người ta sử dụng 37 diện tích để xây nhà ở, đường đi và các công trình tiện ích; diện tích còn lại làm khuôn viên cây xanh và hồ điều hòa. Hỏi diện tích làm khuôn viên cây xanh và hồ điều hòa là bao nhiêu héc-ta, bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Lời giải

Diện tích để xây nhà ở, đường đi và các công trình tiện ích là:

 105×37=45 (ha)

Diện tích làm khuôn viên cây xanh và hồ điều hòa là:

105 – 45 = 60 (ha) = 0,6 km2

Đáp số: 60 ha; 0,6 km2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 129 Bài 5Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Tổng của 45 637 và 8 092 là:

A. 53 629            B. 43 729            C. 53 729            D. 126 557

b) Hiệu của 68 083 và 6 514 là:

A. 62 569            B. 61 569            C. 61 579            D. 51 569

c) Tích của 263 và 32 là:

A. 8 216            B. 8 316            C. 1 315            D. 8 416

d) Thương của 62 514 và 69 là:

A. 906            B. 96            C. 609            D. 9 051

Lời giải

a) Đáp án đúng là: C

Ta có +45  637    8  092¯        53  729

Vậy Tổng của 45 637 và 8 092 là: 53 729

b) Đáp án đúng là: C

Ta có: 68  083   6  514¯       61  569

Vậy Hiệu của 68 083 và 6 514 là: 61 569.

c) Đáp án đúng là: C

Ta có:×263        32     ¯           526     7  89       ¯    8  416

Vậy tích của 263 và 32 là: 8 416

d) Đáp án đúng là: A

Ta có:        62  51462  1¯69906                41               00¯               414               414¯                      0

Vậy Thương của 62 514 và 69 là: 906.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá