Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân | Giải VBT Toán lớp 5 Kết nối tri thức

864

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân chi tiết trong Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 114, 115 Bài 31 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 114

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 114 Bài 1Đặt tính rồi tính

a) 3,7 + 18,9

.............................

.............................

............................

b) 2,36 + 2,65

.............................

.............................

............................

c) 16,8 + 1,68

.............................

.............................

............................

d) 41,9 + 9

.............................

.............................

............................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 114 Bài 2Tính bằng cách thuận tiện

a) 19,75 + 8,31 + 0,25

= ............................................

= ............................................

= ............................................

b) 2,023 + 19,99 + 0,01

= ............................................

= ............................................

= ............................................

Lời giải

a) 19,75 + 8,31 + 0,25

= (19,75 + 0,25) + 8,31

= 20 + 8,31

= 28,31

b) 2,023 + 19,99 + 0,01

= 2,023 + (19,99 + 0,01)

= 2,023 + 20

= 22,023

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 114 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

9,5

0,5

8,001

4,75

0,125

9,875

1,999

8

2

5,25

6,4

3,6

Tổng các số trong bảng trên là bao nhiêu?

A. 55              B. 60              C. 65              D. 70

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Tổng các số trong bảng trên là:

(9,5 + 0,5) + (8,001 + 1,999) + (4,75 + 5,25) + (0,125 + 9,875) + (8 + 2) + (6,4 + 3,6)

= 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10

= 60

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 114 Bài 4: Quan sát sơ đồ dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

a) Quãng đường từ nhà Nam đến trường học dài ............ km.

b) Quãng đường từ nhà Việt đến trường học dài ............ km.

Lời giải

a) Quãng đường từ nhà Nam đến trường học dài 1,6 km.

b) Quãng đường từ nhà Việt đến trường học dài 2,5 km.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 115

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 115 Bài 5Mai thực hiện phép cộng hai số thập phân như dưới đây.

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Hãy nhận xét bài làm của Mai xem Mai làm đúng hay sai? Nếu sai thì sửa lại cho đúng.

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

Lời giải

Bài làm của Mai sai. Sửa lại như sau:

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 115, 116 Bài 31 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 115 Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 23,2 – 8,6

.............................

.............................

............................

b) 10,76 – 1,65

.............................

.............................

............................

c) 16 – 9,38

.............................

.............................

............................

d) 41,9 – 9,87

.............................

.............................

............................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 115 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 116

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 116 Bài 3Viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 116 Bài 4Bảng dưới đây cho biết cân nặng của một số bạn trong lớp.

Học sinh

Hoa

Bình

Hiếu

Hường

Cân nặng (kg)

35,8

40,25

37,92

32,89

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Trong số các bạn trên, bạn nặng nhất là .......................................

b) Tổng cân nặng của Bình và Hiếu là .................. kg.

c) Hoa nặng hơn Hường .................... kg.

Lời giải

a) Trong số các bạn trên, bạn nặng nhất là Bình.

b) Tổng cân nặng của Bình và Hiếu là 78,17 kg.

c) Hoa nặng hơn Hường 2,91 kg

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 116 Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Rô-bốt xếp các tấm thẻ như hình dưới đây.

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

a) Đổi vị trí 2 tấm thẻ để được số thập phân lớn nhất. Số đó là .............................

b) Hiệu giữa số thập phân mới nhận được với số thập phân ban đầu là:

..................................................................................................................

Lời giải

a) Đổi vị trí 2 tấm thẻ để được số thập phân lớn nhất. Số đó là 90,32

b) Hiệu giữa số thập phân mới nhận được với số thập phân ban đầu là:

90,32 – 20,39 = 69,93

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 116, 117 Bài 31 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 116 Bài 1Đặt tính rồi tính:

a) 2,4 × 7

.............................

.............................

............................

b) 4 × 8,9

.............................

.............................

............................

c) 1,7 × 6,9

.............................

.............................

............................

.............................

............................

d) 0,18 × 3

.............................

.............................

............................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 117

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 117 Bài 2Cho biết 67 ×19 = 1 273. Không thực hiện phép tính, hãy viết ngay kết quả của các phép tính sau:

6,7 × 1,9 = ...........................

67 × 1,9 = ...........................

1,9 × 6,7 = ...........................

0,67 × 19 = ...........................

67 × 0,19 = ...........................

0,67 × 1,9 = ...........................

Lời giải

6,7 × 1,9 = 12,73

67 × 1,9 = 127,3

1,9 × 6,7 = 12,73

0,67 × 19 = 12,73

67 × 0,19 = 12,73

0,67 × 1,9 = 1,273

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 117 Bài 3Rô-bốt đã chuẩn bị 4 giỏ quà giống nhau. Mỗi giỏ quà cân nặng 1,36 kg. Hỏi cân nặng của 4 giỏ quà đó là bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

Lời giải

Cân nặng của 4 giỏ quà là:

1,36 × 4 = 5,44 (kg)

Đáp số: 5,44 kg

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 117 Bài 4Mỗi xô nước chứa 7,2 l nước. Chú Ba đã dùng 1,5 xô nước để rửa xe. Hỏi chú Ba đã dùng bao nhiêu lít nước để rửa xe?

Bài giải

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

Lời giải

Chú Ba đã dùng số lít nước rửa xe là:

7,2 × 1,5 = 10,8 (l)

Đáp số: 10,8 lít nước

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 117, 118 Bài 31 Tiết 4

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 117 Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 7,02 : 3

.............................

.............................

............................

b) 63 : 35

.............................

.............................

............................

c) 7,93 : 1,3

.............................

.............................

............................

d) 38 : 1,9

.............................

.............................

............................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 118

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 118 Bài 2Viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 118 Bài 3Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

a)

Số bị chia

18,4

32

21,42

 

Số chia

23

50,8

 

2,8

Thương

0,8

 

3,4

7,1

b)

Thừa số

2,5

 

0,43

11,2

Thừa số

4,5

5,8

 

2,8

Tích

11,25

7,54

4,214

 

Lời giải

a)

Số bị chia

18,4

32

21,42

19,88

Số chia

23

5

6,3

2,8

Thương

0,8

6,4

3,4

7,1

b)

Thừa số

2,5

1,3

0,43

11,2

Thừa số

4,5

5,8

9,8

2,8

Tích

11,25

7,54

4,214

31,36

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 118 Bài 4Mảnh vườn nhà Minh dạng hình chữ nhật có diện tích 31,2 m2, chiều rộng 4,8 m. Hỏi chu vi mảnh vườn đó là bao nhiêu mét?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Lời giải

Chiều dài mảnh vườn là:

31,2 : 4,8 = 6,5 (m)

Chu vi mảnh vườn là:

(6,5 + 4,8) × 2 = 22,6 (m)

Đáp số: 22,6 m

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá