Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 13: Làm tròn số thập phân chi tiết trong Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 13: Làm tròn số thập phân
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 1: Hoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến số tự nhiên gần nhất.
Số đã cho |
Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất |
25,108 |
|
406,39 |
|
0,915 |
|
1,098 |
|
Lời giải
Số đã cho |
Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất |
25,108 |
25 |
406,39 |
406 |
0,915 |
1 |
1,098 |
1 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 2: Chiều cao, cân nặng của một số bạn học sinh được cho như bảng sau.
Tên |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Hòa |
146,7 |
35,4 |
Nùng |
145,85 |
36,8 |
Páo |
150,2 |
40,3 |
Em hãy làm tròn các số đo trong bảng trên đến số tự nhiên gần nhất để hoàn thành bảng sau.
Tên |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Hòa |
|
|
Nùng |
|
|
Páo |
|
|
Lời giải
Tên |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Hòa |
147 |
35 |
Nùng |
146 |
37 |
Páo |
150 |
40 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 3: Đ, S?
Khi ước lượng chiều dài bảng lớp:
+ Việt nói: Chiều dài bảng khoảng 2 m. ........
+ Nam nói: Chiều dài bảng khoảng 3 m. ........
Lời giải
Khi ước lượng chiều dài bảng lớp:
+ Việt nói: Chiều dài bảng khoảng 2 m. S
+ Nam nói: Chiều dài bảng khoảng 3 m. Đ
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 1: Hoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến hàng phần mười và hàng phần trăm.
Số đã cho |
Làm tròn đến hàng phần mười |
Làm tròn đến hàng phần trăm |
5,275 |
|
|
10,771 |
|
|
0,648 |
|
|
3,1416 |
|
|
Lời giải
Số đã cho |
Làm tròn đến hàng phần mười |
Làm tròn đến hàng phần trăm |
5,275 |
5,3 |
5,28 |
10,771 |
10,8 |
10,77 |
0,648 |
0,6 |
0,65 |
3,1416 |
3,1 |
3,14 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 2: Đ, S?
Làm tròn kích thước mặt bàn đến số tự nhiên gần nhất:
+ Việt nói: Chiều dài mặt bàn khoảng 16 dm. .......
+ Nam nói: Chiều rộng mặt bàn khoảng 9 dm. .......
Lời giải
+ Việt nói: Chiều dài mặt bàn khoảng 16 dm. S
+ Nam nói: Chiều rộng mặt bàn khoảng 9 dm. Đ
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 3: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3 085 mm = .......... m 752 kg = ............... tấn
b) Làm tròn các số thập phân ở câu a:
+ Đến số tự nhiên gần nhất, ta được các số: ....................................................................
+ Đến hàng phần mười, ta được các số: .........................................................................
+ Đến hàng phần trăm, ta được các số: .........................................................................
Lời giải
a) 3 085 mm = 3,085 m 752 kg = 0,752 tấn
b) Làm tròn các số thập phân ở câu a:
+ Đến số tự nhiên gần nhất, ta được các số: 3; 1
+ Đến hàng phần mười, ta được các số: 3,1; 0,8
+ Đến hàng phần trăm, ta được các số: 3,09; 0,75
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: