Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất

182

Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất

STT

Ngành học

Học phí

Lệ phí nhập học (đã được tặng 50%)

Tổng học phí và Lệ phí nhập học

BHYT(15 tháng)

Tổng phải đóng

Học bổng

1  Kế toán 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2  Quản trị kinh doanh
 
Chuyên ngành:
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Quản trị Marketing
  • Quản trị Logistics
10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
3  Tài chính - Ngân hàng 10,153,000 1,000,000 11,153,000 1,105,650 12,258,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4  Ngôn ngữ Anh 9,642,000 1,000,000  10,642,000 1,105,650 11,747,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 11,958,000 1,000,000  12,958,000 1,105,650 14,063,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12,387,000 1,000,000 13,387,000 1,105,650 14,492,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
7  Công nghệ thực phẩm 10,531,000 1,000,000  11,531,000 1,105,650 12,636,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
8  Xã hội học
 Chuyên ngành:
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quan hệ công chúng
9,555,000 1,000,000  10,555,000 1,105,650 11,660,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
9  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 13,031,000 1,000,000  14,031,000 1,105,650 15,136,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
10  Công nghệ kỹ thuật ô tô 12,568,000 1,000,000  13,568,000 1,105,650 14,673,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
11  Hàn Quốc học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
12  Nhật Bản học 12,128,000 1,000,000 13,128,000 1,105,650 14,233,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

13

 Công nghệ thông tin
 
Chuyên ngành:
  • Cơ sở dữ liệu
  • Thiết kế đồ họa
  • Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Mạng máy tính và An toàn thông tin
13,134,000 1,000,000 14,134,000 1,105,650 15,239,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
14  Kiến trúc 10,849,000 1,000,000 11,849,000 1,105,650 12,954,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
15  Luật kinh tế 10,414,000 1,000,000  11,414,000 1,105,650 12,519,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
16  Dược học 13,121,000 1,000,000  14,121,000 1,105,650 15,226,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
17  Hóa dược 11,254,000 1,000,000  12,254,000 1,105,650 13,359,650 Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

B. Học phí Đại học Bình Dương năm 2023 - 2024 

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
2 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
5 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
6 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
10 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
17 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
18 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học   500  
2 7310614 Hàn Quốc học   500  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng   500  
5 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc   500  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
7 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing   500  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
9 7340301 Kế toán   500  
10 7380107 Luật kinh tế   500  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   500  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
14 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin   500  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
16 7580101 Kiến trúc   500  
17 7380101 Luật   500

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
2 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
5 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
9 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A02; A09; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
16 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
17 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15

 

Đánh giá

0

0 đánh giá