Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021
Chưa cập nhật...
B. Học phí Đại học Bình Dương năm 2021 - 2022
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:
Mức học phí/ngành | Đại trà(VNĐ/tín chỉ) | Chất lượng cao(VNĐ/tín chỉ) |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000đ |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 650.000 | 1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 1.060.000 | 3.180.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 1.180.000 | 3.540.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 1.220.000 | 3.660.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 835.000 | 2.505.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 930.000 | 2.788.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 961.000 | 2.883.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Bình Dương hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023 chính xác nhất