Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

111

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
2 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
5 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
6 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
10 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
17 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
18 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học   500  
2 7310614 Hàn Quốc học   500  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng   500  
5 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc   500  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
7 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing   500  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
9 7340301 Kế toán   500  
10 7380107 Luật kinh tế   500  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   500  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
14 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin   500  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
16 7580101 Kiến trúc   500  
17 7380101 Luật   500

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
2 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
4 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
5 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
9 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A02; A09; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
16 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
17 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15

B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

Tài liệu VietJack

C. Phương án tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2024

Tên trường: Trường Đại học Bình Dương

Mã tuyển sinh: DBD

1. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;

Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.

(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh dự kiến:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).

4. Chỉ tiêu dự kiến: 1661 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.

Năm 2024, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

5. Ngành tuyển sinh:

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ Số học kỳ/năm Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) Văn bằng tốt nghiệp Tổ hợp xét tuyển Địa điểm đào tạo
1 Kế toán 7340301 158 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
3 Luật kinh tế 7380107 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
4 Quản trị kinh doanh 7340101 262 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, B00, D07 CSC
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, C00, D01 CSC; PH
7 Công nghệ thông tin 7480201 156 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, D01, K01 CSC; PH
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A02, A09, D01 CSC
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A09, V00, V01 CSC; PH
10 Kiến trúc 7580101 50 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kiến trúc sư A00, A09, V00, V01 CSC
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A01, A02, A09 CSC
12 Dược học 7720201 150 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng dược sĩ A00, B00, C08, D07 CSC
13 Hàn Quốc học 7310614 55 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
14 Nhật Bản học 7310613 90 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, D01, D10, D66 CSC; PH
16 Xã hội học 7310301 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC
17  Hóa dược  7720203  120  120 tín chỉ  3 học kỳ 15 tín chỉ  Bằng cử nhân A00, B00, C08, D07 CSC
 

✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).

6. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh

Từ ngày 05/01/2024

7. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:

7.1 PHÒNG TUYỂN SINH

Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

Điện thoại: 0789 269 219 - 0274 6 511 756 - 0274 6 543 616

7.2 PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – TẠI CÀ MAU

Địa chỉ: Số 3, đường Lê Thị Riêng, P. 5, TP. Cà Mau, T. Cà Mau

Điện thoại: 0971 936 919 – 0290 6 539 468 – 0290 6 273 968

Đánh giá

0

0 đánh giá