Tài liệu chuyên đề Đại số tổ hợp Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 10.
Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Đại số tổ hợp
Tài liệu gồm 4 Chuyên đề nhỏ, mời bạn đọc xem thử nội dung Chuyên đề Quy tắc cộng và quy tắc nhân :
Chuyên đề 2: QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN
Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ \(39\) hoặc cỡ \(40\). Áo cỡ \(39\) có \(5\) màu khác nhau, áo cỡ \(40\)có \[4\] màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. \[9.\] B. \[5.\] C. \[4.\] D. \[1.\]
Câu 2: Một người có \[4\] cái quần khác nhau, \[6\] cái áo khác nhau, \[3\]chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A. \[13.\] B. \[72.\] C. \[12.\] D. \(30.\)
Câu 3: Trên bàn có \[8\] cây bút chì khác nhau, \[6\] cây bút bi khác nhau và \[10\] cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. \[480.\] B. \[24.\] C. \[48.\] D. \[60.\]
Câu 4: Trong một trường THPT, khối \[11\] có \[280\] học sinh nam và \[325\] học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối \[11\] đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. \[45.\] B. \[280.\] C. \[325.\] D. \[605.\]
Câu 5: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh tiên tiến lớp \[11A\] hoặc lớp \[12B.\] Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp \[11A\] có \[31\] học sinh tiên tiến và lớp \[12B\] có \[22\] học sinh tiên tiến?
A. \[31.\] B. \[9.\] C. \[53.\] D. \[682.\]
Câu 6: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ \[1\] đến \[6\] và ba quả cầu đen được đánh số \[7,{\rm{ }}8,{\rm{ }}9.\] Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A. \[27.\] B. \[9.\] C. \[6.\] D. \[3.\]
Câu 7: Giả sử từ tỉnh đến tỉnh có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có chuyến ô tô, chuyến tàu hỏa, chuyến tàu thủy và chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh đến tỉnh ?
A. 20 B. 300 C. D.
Câu 8: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, \[A\]ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: \[8\] đề tài về lịch sử, \[7\] đề tài về thiên nhiên, \[10\] đề tài về con người và \[6\] đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?
A. \[20.\] B. \[3360.\] C. \[31.\] D. \[30.\]
Câu 9: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.
A. \[20\]. B. \[11\]. C. \[30\]. D. \[10\].
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần:
A. 5. B. 15. C. 55. D. 10.
Câu 11: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Câu 12: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều cách chọn bộ \(''\)quần-áo-cà vạt\(''\) khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 13: Một thùng trong đó có \[12\] hộp đựng bút màu đỏ, \[18\] hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A. \[13.\] B. \[12.\] C. \[18.\] D. \[216.\]
Câu 14: Trên bàn có \(8\) cây bút chì khác nhau, \(6\) cây bút bi khác nhau và \(10\) cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.
A. \[24.\] B. \[48.\] C. \[480.\] D. \[60.\]
Câu 15: Một bó hoa có \[5\] hoa hồng trắng, \[6\] hoa hồng đỏ và \[7\] hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A. \[240.\] B. \[210.\] C. \[18.\] D. \[120.\]
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.
A. \[25.\] B. \[75.\] C. \[100.\] D. \[15.\]
Câu 17: Trong một trường THPT, khối \[11\] có \[280\] học sinh nam và \[325\] học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. \[910000.\] B. \[91000.\] C. \[910.\] D. \[625.\]
Câu 18: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm \[5\] học sinh khối \[12,\]\[4\] học sinh khối \[11,\]\[3\] học sinh khối \[10.\] Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A. \[12.\] B. \[220.\] C. \[60.\] D. \[3.\]
Câu 19: Có \[10\] cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng?
A. \[100.\] B. \[91.\] C. \[10.\] D. \[90.\]
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có \[4\] con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có \[6\] con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?
A. \[6.\] B. \[4.\] C. \[10.\] D. \[24.\]
Câu 21: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 22: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Câu 23: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 80. B. 90. C. 60. D. 70.
Câu 24: Một hộp đựng bi đỏ và bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy bi có đủ cả màu?
A. 20. B. 16. C. 9. D. 36.
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 75. B. 12. C. 60. D. 3.
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 25. B. 20. C. 50. D. 10.
Câu 27: Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là :
A. 504. B. 1792. C. 953088. D. 2296.
Câu 28: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 1000. B. 720. C. 729. D. 648.
Câu 29: Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số được lập từ sáu chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?
A. 120. B. 216. C. 256. D. 20.
Câu 31: Cho các số \[1,5,6,7\] có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có \[4\] chữ số với các chữ số khác nhau:
A. \[12\]. B. \[24\]. C. \[64\]. D. \[256\].
Câu 32: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình?
A. \[3991680.\] B. \[12!.\] C. \[35831808.\] D. \[7!.\]
Câu 33: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái, phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn \[26.\] Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
A. \[624.\] B. \[48.\] C. \[600.\] D. \[625.\]
Câu 34: Biển số xe máy của tỉnh \[A\] có \[6\] kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái, kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập \[\left\{ {1;2;...;9} \right\},\] mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập \[\left\{ {0;1;2;...;9} \right\}.\] Hỏi nếu chỉ dùng một mã số tỉnh thì tỉnh \[A\] có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau?
A. \[2340000.\] B. \[234000.\] C. \[75.\] D. \[2600000.\]
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A. \[160.\] B. \[240.\] C. \[180.\] D. \[120.\]
Câu 36: Từ các chữ số \[1,{\rm{ }}5,{\rm{ }}6,{\rm{ }}7\] có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có \[4\] chữ số?
A. \[324.\] B. \[256.\] C. \[248.\] D. \[124.\]
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn?
A. \[99.\] B. \[50.\] C. \[20.\] D. \[10.\]
Câu 38: Từ các chữ số \[1,{\rm{ }}2,{\rm{ }}3,{\rm{ }}4,{\rm{ }}5,{\rm{ }}6\] có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn \[100\]?
A. \[36.\] B. \[62.\] C. \[54.\] D. \[42.\]
Câu 39: Từ các chữ số \[0,{\rm{ }}1,{\rm{ }}2,{\rm{ }}3,{\rm{ }}4,{\rm{ }}5\] có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm \[4\] chữ số khác nhau?
A. \[154.\] B. \[145.\] C. \[144.\] D. \(155.\)
Câu 40: Từ các chữ số \[0,{\rm{ }}1,{\rm{ }}2,{\rm{ }}3,{\rm{ }}4,{\rm{ }}5\] có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm \[4\] chữ số khác nhau?
A. \[156.\] B. \[144.\] C. \[96.\] D. \[134.\]
Câu 41: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
A.210. B. 105. C. 168. D. 145.
Câu 42: Có bao nhiêu sỗ chẵn gồm 6 chữ số khác nhau, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? Câu trả lời nào đúng?
A. 40000 số. B. 38000 số. C. 44000 số. D. 42000 số.
Câu 43: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 44: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7, lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ
A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người.
A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Câu 46: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78