Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu). Mẫu: 2 × 9 × 5 = (2 × 5) × 9 = 10 x 9 = 90

166

Với giải Thực hành 1 trang 44 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 44 Thực hành 1: Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu).

Mẫu: 2 × 9 × 5 = (2 × 5) × 9

= 10 × 9

= 90

a) 5 × 3 × 4

b) 6 × 5 × 7

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

c) 20 × 9 × 5

d) 2 × 7 × 50

...............................................................................

...............................................................................

...............................................................................

Lời giải

a) 5 × 3 × 4 = (5 × 4) × 3

                   = 20 × 3

                   = 60

c) 20 × 9 × 5 = (20 × 5) × 9

                     = 100 × 9

                     = 900

b) 6 × 5 × 7 = 30 × 7

                    = 210

d) 2 × 7 × 50 = (2 × 50) × 7

                      = 100 × 7

                      = 700

Lý thuyết Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân

1. Tính chất giao hoán của phép nhân

Tính và so sánh giá trị các biểu thức:

4 x 3 = 3 x 4

7 x 9 = 9 x 7

a x b = b x a

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi 

2. Tính chất kết hợp của phép nhân

Tính và so sánh giá trị các biểu thức:

(5 x 3) x 2 = 5 x (3 x 2)

(12 x 2) x 4 = 12 x (2 x 4)

(a x b) x c = a x (b x c)

Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba

Chú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a x b x c như sau:

a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)

Đánh giá

0

0 đánh giá