Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022
Xét điểm thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01 | 15 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
Du lịch | 7810101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Luật học | 7380101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
B. Học phí Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Mức học phí sẽ áp dụng cho năm học 2022 là 301.500 đồng/tín chỉ.
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 3 năm gần đây
Học phí Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất