Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Review and Practice trang 40, 41 - iLearn Smart Start

233

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Review and Practice trang 40, 41 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Review and Practice trang 40, 41

A (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Put a tick (√) or a cross (X). (Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Review and Practice trang 40, 41

Đáp án:

2. X

3. √

4. X

5. √

6. √

7. X

8. X

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Tom đang trượt băng à?

B: Đúng vậy.

2.

A: Các bạn đang làm gì vậy?

B: Chúng tớ đang chơi điện tử.

3.

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tớ đang xem tivi.

4.

A: Cô ấy đang trượt băng à?

B: Không. Cô ấy đang chơi trò chơi bàn cờ.

5.

A: Họ đang tập võ à?

B: Đúng vậy.

6.

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Mình đang bơi ở hồ bơi.

7.

A: Bạn đang đọc truyện tranh à?

B: Đúng thế.

8.

A: Các bạn đang làm gì vậy?

B: Chúng mình đang chụp ảnh.

B (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

 

 

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Review and Practice trang 40, 41

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Review and Practice trang 40, 41

Nội dung bài nghe:

1.

M: What are you doing, David?

B: I'm eating at the market.

M: Oh, nice.

B: Yeah, it's yummy.

2.

B: Hi, Emma. What are you doing?

G: Hey, James. I'm listening to music.

3.

W: It's time for school!

B: Yes, Mom.

W: Is Charlie coming?

B: No, he isn't. He's reading a comic book.

W: Really? Charlie!!!

4.

W: It's time for dinner.

B: Yes, Mom.

W: What are Dad and James doing, Charlie?

B: They're doing a puzzle in the living room.

W: OK. Can you call them for me?

B: OK. Mom.

Hướng dẫn dịch:

1.

M: Bạn đang làm gì vậy David?

B: Tớ đang ăn ở chợ.

M: Ồ, tuyệt đấy.

B: Đúng thế, đồ ăn ngon lắm.

2.

B: Chào Emma. Bạn đang làm gì thế?

G: Chào James. Tớ đang nghe nhạc.

3.

W: Đến giờ đi học rồi!

B: Vâng thưa mẹ.

W: Charlie đang xuống có phải không?

B: Cậu ấy không ạ. Cậu ấy đang đọc truyện tranh.

W: Thật à? Charlie!!!

4.

W: Đến giờ ăn tối rồi.

B: Vâng thưa mẹ.

W: Bố và James đang làm gì vậy, Charlie?

B: Họ đang giải câu đố trong phòng khách ạ.

W: Được. Con gọi họ giúp mẹ nhé?

B: Vâng ạ.

C (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Review and Practice trang 40, 41

Đáp án:

1.

A: Are you playing video games?

B: Yes, I am.

2.

A: Are they doing a puzzle?

B: No, they aren't. They're playing table tennis.

3.

A: What are you doing?

B: I'm playing at the water park.

4.

A: Is she taking photos?

B: Yes, she is.

5.

A: What are you doing?

B: We're running at the stadium.

6.

A: Are they doing martial arts?

B: No, they aren't. They're watching television.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn đang chơi điện từ à?

B: Đúng vậy.

2.

A: Họ đang giải câu đố à?

B: Không, họ không. Họ đang chơi bóng bàn.

3.

A: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tớ đang chơi ở công viên nước.

4.

A: Cô ấy đang chụp ảnh à?

B: Đúng vậy.

5.

A: Các bạn đang làm gì vậy?

B: Chúng tớ đang chạy ở sân vận động.

6.

A: Họ đang tập võ à?

B: Không, họ không. Họ đang xem tivi.

Đánh giá

0

0 đánh giá