Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33 - iLearn Smart Start

309

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33

A (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn vào phần khác loại và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33

Hướng dẫn dịch:

1. eat snacks (v phr): ăn vặt

2. play a boardgame (v phr): chơi trò chơi bàn cờ

3. do a puzzle (v phr): giải câu đố

4. read a comic book (v phr): đọc truyện tranh

5. take photos (v phr): chụp ảnh

6. play video games (v phr): chơi trò chơi điện tử

B (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33

Đáp án:

1. play a board game

2. read a comic book

3. eat snacks

4. play video games

5. take photos

6. do a puzzle

Hướng dẫn dịch:

1. play a board game (v phr): chơi trò chơi bàn cờ

2. read a comic book (v phr): đọc truyện tranh

3. eat snacks (v phr): ăn vặt

4. play video games (v phr): chơi trò chơi điện tử

5. take photos (v phr): chụp ảnh

6. do a puzzle (v phr): giải câu đố

C (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

 

 

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33

Nội dung bài nghe:

1.

B: Are you taking photos?

G: No, I'm not. I'm playing video games.

B: Oh, Ok.

2.

G: Are you reading a comic book?

B: Yes, I am.

G: Is it good?

B: Yes, I like it.

3.

B: Are you taking photos?

G: No, we're not. We're playing a board game.

B: That sounds nice. Have fun.

4.

G: Are you taking photos?

B: Yes, I am.

G: Are you eating snacks, too?

B: No, I'm not eating snacks.

5.

B: Are you doing a puzzle?

G: Yes, I am. It's really fun.

B: Great.

6.

G: Are you playing a board game?

B: No, we're not playing a board game.

G: No?

B: No. We're playing video games.

G: Oh, OK.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Bạn đang chụp ảnh à?

G: Không. Tớ đang chơi trò chơi điện tử.

B: Ồ, được thôi.

2.

G: Bạn đang đọc truyện tranh phải không?

B: Đúng thế.

G: Nó có hay không?

B: Có, tớ thích nó.

3.

B: Các bạn đang chụp ảnh à?

G: Không. Chúng tớ đang chơi trò chơi bàn cờ.

B: Điều đó nghe có vẻ hay đấy. Chơi vui nha.

4.

G: Bạn đang chụp ảnh à?

B: Đúng vậy.

G: Bạn cũng đang ăn vặt à?

B: Không, tớ không ăn vặt.

5.

B: Bạn đang giải câu đố à?

G: Đúng vậy. Nó thực sự rất vui.

B: Tuyệt vời.

6.

G: Bạn đang chơi trò chơi bàn cờ phải không?

B: Không, chúng tớ không chơi trò chơi bàn cờ.

G: Không à?

B: Không. Chúng tớ đang chơi trò chơi điện tử.

G: Ồ, được thôi.

D (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 1 trang 32, 33

Đáp án:

1.

A: Are you doing a puzzle?

B: Yes, I am.

2.

A: Are you reading a comic?

B: No, we aren’t. We’re playing video games.

3.

A: Are you eating snacks?

B: Yes, we are.

4.

A: Are you playing a board game?

B: No, I’m not. I’m taking photos.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn đang giải câu đố à?

B: Đúng vậy.

2.

A: Các bạn đang đọc truyện tranh à?

B: Chúng tớ không. Chúng tớ đang chơi trò chơi điện tử.

3.

A: Các bạn đang ăn vặt à?

B: Đúng vậy.

4.

A: Bạn đang chơi trò chơi bàn cờ đúng không?

B: Tớ không. Tớ đang chụp ảnh.

Đánh giá

0

0 đánh giá