Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37 - iLearn Smart Start

138

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

A (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

Hướng dẫn dịch:

1. water park (n): công viên nước

2. stadium (n): sân vận động

3. market (n): chợ

4. park (n): công viên

5. swimming pool (n): bể bơi

6. library (n): thư viện

B (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

Hướng dẫn dịch:

1. market (n): chợ

2. library (n): thư viện

3. park (n): công viên

4. swimming pool (n): bể bơi

5. stadium (n): sân vận động

6. water park (n): công viên nước

C (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and tick (√) the box. (Nghe và đánh dấu √ vào ô trống.)

Bài nghe:

 

 

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

Nội dung bài nghe:

1.

B: Hi, Lisa.

G: Hi, Steve.

B: What are you doing?

G: I'm swimming at the pool.

B: Oh, cool!

2.

G: Hi, John.

B: Hi, Thu.

G: What are you doing?

B: Me? I'm running at the stadium.

G: Have fun.

3.

B: Hi, Dorothy.

G: Hi, Matthew.

B: Are you with Deborah?

G: Yes, I am.

B: What are you doing?

G: We're reading at the library.

4.

B1: Hi, Bob. Hi, Mary.

B2/G2: Hi, George.

B1: What are you doing?

G: We're swimming at the water park.

B1: Cool!

5.

G: Hi, Tom.

B: Hi, Maggie.

G: Do you want to play with Chris and me?

B: What are you doing?

G: We're flying a kite at the park.

B: Great. See you there!

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Chào Lisa.

G: Chào Steve.

B: Bạn đang làm gì vậy?

G: Tớ đang bơi ở hồ bơi.

B: Ồ, tuyệt!

2.

G: Chào John.

B: Chào Thu.

G: Bạn đang làm gì vậy?

B: Tớ á? Tớ đang chạy ở sân vận động.

G: Chúc vui vẻ nha.

3.

B: Chào Dorothy.

G: Chào Matthew.

B: Bạn đang ở với Deborah phải không?

G: Đúng rồi.

B: Các bạn đang làm gì vậy?

G: Chúng tớ đang đọc ở thư viện.

4.

B1: Chào Bob. ChàoMary.

B2/G2: Chào George.

B1: Các bạn đang làm gì vậy?

G: Chúng tớ đang bơi ở công viên nước.

B1: Tuyệt!

5.

G: Chào Tom.

B: Chào Maggie.

G: Bạn có muốn chơi cùng Chris và tớ không?

B: Các bạn đang làm gì vậy?

G: Chúng tớ đang thả diều ở công viên.

B: Tuyệt đấy. Hẹn gặp bạn ở đó nha!

D (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Lesson 3 trang 36, 37

Đáp án:

1.

A: What are you doing?

B: I’m swimming at the swimming pool.

2.

A: What are you doing?

B: We're running at the stadium.

3.

A: What are you doing?

B: We're swimming at the water park.

4.

A: What are you doing?

B: I'm flying a kite at the park.

5.

A: What are you doing?

B: We're reading at the library.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn đang làm gì thế?

B: Tớ đang bơi ở hồ bơi.

2.

A: Các bạn đang làm gì thế?

B: Chúng tớ đang chạy ở sân vận động.

3.

A: Các bạn đang làm gì thế?

B: Chúng tớ đang bơi ở công viên nước.

4.

A: Bạn đang làm gì thế?

B: Tớ đang thả diều ở công viên.

5.

A: Bạn đang làm gì thế?

B: Chúng tớ đang đọc ở thư viện.

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá