Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 34, 35 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 34, 35
A (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)
Đáp án:
1. play table tennis |
2. skate |
3. play chess |
4. do martial arts |
5. listen to music |
6. watch television |
Hướng dẫn dịch:
1. play table tennis (v phr): chơi bóng bàn
2. skate (v): trượt băng
3. play chess (v phr): chơi cờ
4. do martial arts (v phr): tập võ
5. listen to music (v phr): nghe nhạc
6. watch television (v phr): xem tivi
B (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. skate |
2. do martial arts |
3. watch television |
4. play chess |
5. play table tennis |
6. listen to music |
Hướng dẫn dịch:
1. skate (v): trượt băng
2. do martial arts (v phr): tập võ
3. watch television (v phr): xem tivi
4. play chess (v phr): chơi cờ
5. play table tennis (v phr): chơi bóng bàn
6. listen to music (v phr): nghe nhạc
C (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1.
G: Is Nick doing martial arts?
B: No, he isn't.
G: Is he playing chess?
B: Yes, he is.
2.
G: Are Mai and Tom watching television?
B: Yes, they are. They love television.
3.
B: Is Alfie doing martial arts?
G: No, he isn't.
B: Oh. Is he skating?
G: Yes, he is.
4.
G: Is Lucy doing martial arts?
B: Martial arts? Yes, she is.
Hướng dẫn dịch:
1.
G: Nick đang tập võ đúng không?
B: Không, anh ấy không.
G: Anh ấy có đang chơi cờ đúng không?
B: Đúng vậy.
2.
G: Mai và Tom đang xem tivi phải không?
B: Đúng vậy. Họ yêu thích truyền hình.
3.
B: Alfie đang tập võ phải không?
G: Không phải.
B: Ồ. Bạn ấy đang trượt băng phải không?
G: Đúng vậy.
4.
G: Lucy đang tập võ phải không?
B: Võ thuật à? Đúng vậy.
D (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1.
A: Is he skating?
B: Yes, he is.
2.
A: Is he watching television?
B: No, he isn't. He's listening to music.
3.
A: Are they doing martial arts?
B: No, they aren't. They're playing table tennis.
4.
A: Are they playing chess?
B: Yes, they are.
5.
A: Is he listening to music?
B: No, he isn't. He's watching television.
6.
A: Are they playing table tennis?
B: Yes, they are.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Anh ấy đang trượt băng đúng không?
B: Đúng vậy.
2.
A: Anh ấy đang xem tivi đúng không?
B: Không, anh ấy không. Anh ấy đang nghe nhạc.
3.
A: Họ đang tập võ đúng không?
B: Không, họ không. Họ đang chơi bóng bàn.
4.
A: Họ đang chơi cờ phải không?
B: Đúng vậy.
5.
A: Anh ấy đang nghe nhạc đúng không?
B: Không, anh ấy không. Anh ấy đang xem tivi.
6.
A: Họ đang chơi bóng bàn phải không?
B: Đúng vậy.
Xem thêm lời giải SBT Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start hay, chi tiết khác:
Unit 4 Lesson 1 (trang 32, 33)
Unit 4 Lesson 2 (trang 34, 35)
Unit 4 Lesson 3 (trang 36, 37)
Unit 4 Review and Practice (trang 40, 41)
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart Start hay, chi tiết khác: