Tiếng anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 | Global Success

358

Với giải Tiếng anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 sách Global Success (Kết nối tri thức) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 13. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng anh 4 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21

1 (trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bố của Mai bao nhiêu tuổi rồi?

- Ông ấy 40 tuổi.

b.

- Ông ấy trông như thế nào?

- Ông ấy có khuôn mặt tròn.

2 (trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What does she look like? - She has short hair.

b. What does she look like? - She has long hair.

c. What does he look like? - He has a round face.

d. What does he look like? - He has big eyes.

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy có mái tóc ngắn.

b. Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy có mái tóc dài.

c. Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy có khuôn mặt tròn.

d. Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy có đôi mắt to.

3 (trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- What does he look like?

- He has a round face.

Hướng dẫn dịch:

- Anh ấy trông như thế nào?

- Anh ấy có khuôn mặt tròn

4 (trang 21 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. d

2. a

3. c

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What does she look like?

B: She has a round face.

2. A: What does she look like?

B: She has short hair.

3. A: What does she look like?

B: She has long hair.

4. A: What does she look like?

B: She has big eyes.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cô ấy trông như thế nào?

B: Cô ấy có khuôn mặt tròn.

2. A: Cô ấy trông như thế nào?

B: Cô ấy có mái tóc ngắn.

3. A: Cô ấy trông như thế nào?

B: Cô ấy có mái tóc dài.

4. A: Cô ấy trông như thế nào?

B: Cô ấy có đôi mắt to.

5 (trang 21 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1.

A: Do you have a brother, Mai?

B: Yes, I do.

A: What does he look like?

B: He’s tall. He has a round face.

2.

A: Do you have a sister, Bill?

B: Yes, I do.

A: What does she look like?

B: She’s slim. She has long hair.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có anh trai không, Mai?

B: Vâng, tôi biết.

A: Anh ấy trông như thế nào?

B: Anh ấy cao. Anh ấy có khuôn mặt tròn.

2.

A: Bạn có em gái không, Bill?

B: Vâng, tôi biết.

A: Cô ấy trông như thế nào?

B: Cô ấy mảnh khảnh. Cô ấy có mái tóc dài.

6 (trang 21 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 2 (trang 20, 21) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Đánh giá

0

0 đánh giá