Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Jobs sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 12 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Jobs
Từ vựng unit 12
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
actor (n) |
/ˈæktə/ |
diễn viên (nam) |
farmer (n) |
/ˈfɑːmə/ |
nông dân |
nurse (n) |
/nɜːs/ |
y tá, điều dưỡng viên |
office worker (n) |
/ˈɒfɪs wɜːkə/ |
nhân viên văn phòng |
policeman (n) |
/pəˈliːsmən/ |
cảnh sát (nam) |
factory (n) |
/ˈfæktri/ |
nhà máy |
farm (n) |
/fɑːm/ |
trang trại |
hospital (n) |
/ˈhɒspɪtl/ |
bệnh viện |
nursing home (n) |
/ˈnɜːsɪŋ həʊm/ |
viện điều dưỡng |
1 (trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Có mấy người trong gia đình của bạn?
- Có 4 người.
b.
- Đây là bố của tôi.
- Bố của bạn làm gì?
- Ông ấy là cảnh sát.
2 (trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. What does she do? - She’s a farmer.
b. What does he do? - He is a policeman.
c. What does she do? - She’s an office worker.
d. What does he do? - He is an actor.
Hướng dẫn dịch:
a. Cô ấy làm gì? - Cô ấy là một nông dân.
b. Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là cảnh sát.
c. Cô ấy làm gì? - Cô ấy là nhân viên văn phòng.
d. Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là một diễn viên.
3 (trang 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý:
- What does he do?
- He’s an office worker.
Hướng dẫn dịch:
- Anh ấy làm gì?
- Anh ấy là nhân viên văn phòng.
4 (trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. V |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1. A: What does your mother do?
B: She's a farmer.
2. A: What does your father do?
B. He's a policeman.
3. A: Is your mother an office worker?
B: Yes, she is.
4. A: What does your father do?
B: He's a farmer.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Bà ấy là một nông dân.
2. A: Bố bạn làm nghề gì?
B. Ông ấy là cảnh sát.
3. A: Mẹ bạn là nhân viên văn phòng phải không?
B: Vâng, đúng vậy.
4. A: Bố bạn làm nghề gì?
B: Ông ấy là một nông dân.
5 (trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. office worker |
2. an actor |
3. do – a policeman |
4. What – She’s a farmer |
Hướng dẫn dịch:
1.
- Chị gái của bạn làm gì?
- Cô ấy là một nhân viên văn phòng.
2.
- Anh trai của bạn làm gì?
- Anh ấy là một diễn viên.
3.
- Bố của bạn làm gì?
- Ông ấy là một cảnh sát.
4.
- Mẹ của bạn làm gì?
- Bà ấy là một người nông dân.
6 (trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Có bốn người trong gia đình tôi.
Cha tôi là một người nông dân.
Mẹ tôi là giáo viên.
Anh trai tôi và tôi là học sinh.
Có bốn người trong gia đình tôi.
Bố tôi là công nhân.
Mẹ tôi là bác sĩ.
Em gái tôi và tôi là học sinh.
1 (trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Mẹ bạn làm nghề gì vậy?
- Bà ấy là y tá.
b.
- Bà ấy làm việc ở đâu?
- Bà ấy làm việc ở viện dưỡng lão.
2 (trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. Where does she work? - She works at a nursing home.
b. Where does he work? - He works at a factory.
c. Where does she work? - She works at a school.
d. Where does he work? - He works at a farm.
Hướng dẫn dịch:
a. Cô ấy làm việc ở đâu? - Cô ấy làm việc ở viện dưỡng lão.
b. Anh ấy làm việc ở đâu? - Anh ấy làm việc ở nhà máy.
c. Cô ấy làm việc ở đâu? - Cô ấy làm việc ở trường học.
d. Anh ấy làm việc ở đâu? - Anh ấy làm việc ở trang trại.
3 (trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý:
- Where does he work?
- He works at a farm.
Hướng dẫn dịch:
- Anh ấy làm việc ở đâu?
- Anh ấy làm việc ở trang trại.
4 (trang 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick. (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: What does your mother do?
B: She's a nurse.
A: Where does she work?
B: She works at a hospital.
2. A: What does your father do?
B. He's a worker.
A: Where does he work?
B: He works at a factory.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
A: Cô ấy làm việc ở đâu?
B: Cô ấy làm việc ở bệnh viện.
2. A: Bố bạn làm nghề gì?
B. Anh ấy là công nhân.
A: Anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc ở một nhà máy.
5 (trang 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1.
A: What does your mother do?
B: She’s a nurse.
A: Does she work at a nursing home?
B: No, she doesn’t. She works at a hospital.
2.
A: What does your brother do?
B: He’s a worker.
A: Where does he work?
B: He works at a factory.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Mẹ bạn làm nghề gì?
B: Cô ấy là y tá.
A: Cô ấy có làm việc ở viện dưỡng lão không?
B: Không, cô ấy không. Cô ấy làm việc tại một bệnh viện.
2.
A: Anh trai bạn làm nghề gì?
B: Anh ấy là công nhân.
A: Anh ấy làm việc ở đâu?
B: Anh ấy làm việc ở một nhà máy.
6 (trang 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)
(Học sinh thực hành trên lớp)
1 (trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
2 (trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. c |
Nội dung bài nghe:
1. His mother is a nurse.
2. Her father is a farmer.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ anh ấy là một y tá.
2. Bố cô ấy là một nông dân.
3 (trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy hát theo.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Cha tôi là một người nông dân.
Ông ấy làm việc trong một trang trại.
Mẹ tôi là một y tá.
Bà ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
Cha của chúng tôi là một y tá.
Ông ấy làm việc tại một viện dưỡng lão.
Mẹ của chúng tôi là một nông dân.
Bà ấy làm việc trong một trang trại.
4 (trang 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Look at the photo of my family. This is my mother. She is a nurse. She works at a nursing home. This is my father. He is a worker. He works at a factory. This is me. I am a pupil. I study at a primary school.
Hướng dẫn dịch:
Nhìn vào bức ảnh của gia đình tôi. Đây là mẹ của tôi. Cô ấy là một y tá. Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão. Đây là bố tôi. Anh ấy là một công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Đây là tôi. Tôi là học sinh. Tôi học tại một trường tiểu học.
Đáp án:
1. nurse (y tá)
2. nursing home (viện dưỡng lão)
3. worker (công nhân)
4. factory (nhà máy)
5 (trang 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)
Gợi ý:
There are four people in my family. My mother is a nurse. She works at a nursing home. My father is a worker. He works at a factory. My sister and I are pupils. We study at a school.
Hướng dẫn dịch:
Có bốn người trong gia đình tôi. Mẹ tôi là một y tá. Cô ấy làm việc tại một viện dưỡng lão. Bố tôi là công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Em gái tôi và tôi là học sinh. Chúng tôi học tại một trường học.
6 (trang 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác: