Tiếng anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 | Global Success

276

Với giải Tiếng anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19 sách Global Success (Kết nối tri thức) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 13. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng anh 4 Unit 13 Lesson 1 trang 18, 19

1 (trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn có anh trai không Lucy?

- Tôi có.

b.

- Anh ấy trông như thế nào?

- Anh ấy cao.

2 (trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What does she look like? - She’s tall.

b. What does he look like? - He’s short.

c. What does she look like? - She’s slim.

d. What does he look like? - He’s big.

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy cao.

b. Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy thấp.

c. Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy mảnh khảnh.

d. Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy thật to lớn.

3 (trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- What does she look like?

- She’s slim.

Hướng dẫn dịch:

- Cô ấy trông như thế nào?

- Cô ấy mảnh khảnh

4 (trang 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick. (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What does your mother look like?

B: She's slim.

A: Is she tall too?

B: Yes, she is.

2. A: Do you have a brother?

B: Yes, I do.

A: What does he look like?

B: He's short.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Mẹ của bạn trông như thế nào?

B: Cô ấy mảnh khảnh.

A: Cô ấy cũng cao phải không?

B: Vâng, đúng vậy.

2. A: Bạn có anh trai không?

B: Vâng, tôi có.

A: Anh ấy trông như thế nào?

B: Anh ấy thấp.

5 (trang 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. tall

2. short

3. look – big

4. What – slim

Hướng dẫn dịch:

1.

- Anh bạn trông như thế nào?

- Anh ấy cao.

2.

- Bà của bạn trông như thế nào?

- Bà ấy thấp.

3.

- Ông bạn trông như thế nào?

- Ông ấy to và béo.

4.

- Mẹ bạn trông như thế nào?

- Cô ấy mảnh khảnh.

6 (trang 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 1 (trang 18, 19) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Bố Mẹ bạn trông như thế nào?

Mẹ của bạn, mẹ của bạn.

Bà ấy trông như thế nào?

Bà ấy mảnh mai.

Bà ấy cao.

Cô ấy mảnh khảnh và cao.

Bố của bạn, bố của bạn.

Ông ấy trông như thế nào?

Ông ấy thật to lớn.

Ông ấy cao.

Anh ấy to và cao.

Đánh giá

0

0 đánh giá