Giải Toán 8 trang 35 Tập 1 Kết nối tri thức

275

Với lời giải Toán 8 trang 35 Tập 1 chi tiết trong Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Luyện tập 1 trang 35 Toán 8 Tập 1: 1. Khai triển:

a)      (x+3)3

b)      (x+2y)3

2. Rút gọn biểu thức (2x+y)38x3y3

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

1. 

a)      (x+3)3=x3+3.x2.3+3.x.32+33=x3+9x2+27x+27

b)     (x+2y)3=x3+3.x2.2y+3.x.(3y)2+(3y)3=x3+6x2y+27xy2+27y3

2. 

(2x+y)38x3y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y38x3y3=8x2+12x2y+6xy2+y38x3y3=(8x28x2)+12x2y+6xy2+(y3y3)=12x2y+6xy2

Luyện tập 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức x3+9x2y+27xy2+27y3 dưới dạng lập phương của một tổng.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

x3+9x2y+27xy2+27y3=x3+3.x2.3y+3.x.(3y)2+(3y)3=(x+3y)3

2. Lập phương của một hiệu

HĐ 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Với hai số a,b bất kì, viết ab=a+(b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (ab)3.

Từ đó rút ra liên hệ giữa (ab)3 và a33a2b+3ab2b3.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

(ab)3=[a+(b)]3=a3+3.a2.(b)+3.a.(b)2+(b)3=a33a2b+3ab2b3

Từ đó ta có (ab)3=a33a2b+3ab2b3

Luyện tập 3 trang 35 Toán 8 Tập 1: Khai triển (2xy)3

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (AB)3=A33A2B+3AB2B3

Lời giải:

(2xy)3=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y2y3=8x312x2y+6xy2y3

Đánh giá

0

0 đánh giá