Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson two trang 67 | Family and Friends

383

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson two trang 67 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 9. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson two trang 67

1 (trang 67 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và kể lại.)

Bài nghe:

 

 

2 (trang 67 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

- Mấy giờ rồi? - Bây giờ là bảy giờ.

- Chúng tôi thức dậy lúc bảy giờ sáng.

1. Họ thức dậy lúc mấy giờ?

    Họ thức dậy lúc bảy giờ sáng.

2. Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?

    Tớ ăn trưa lúc một giờ chiều.

3. Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?

    Anh ấy đi ngủ lúc chín giờ tối.

3 (trang 67 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1.

What time is it? 

It's five o'clock in the morning. 

2.

What time is it? 

It's ten o'clock in the morning. 

3.

What time is it? 

It's twelve o'clock in the morning. 

4.

What time is it? 

It's seven o'clock at night. 

Giải thích:

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's ______. (Bây giờ là _____.)

Hướng dẫn dịch:

1.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là 5 giờ sáng.)

2.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là 10 giờ sáng.

3.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là 12 giờ trưa.

4.

Mấy giờ rồi?

Bây giờ là 7 giờ tối.

4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. He gets up at six o'clock in the morning. 

2. He eats/has breakfast at seven o'clock. 

3. They go to school at eight o'clock. 

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng.

2. Anh ấy ăn sáng lúc 7 giờ.

3. Họ đi học lúc 8 giờ.

Đánh giá

0

0 đánh giá