Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 | Family and Friends

1.6 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Fluency Time 3 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3

Lesson one: Everyday English trang 74

1 (trang 74 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen. Read and say. (Nghe. Đọc và nói.) 

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1.

Mẹ: Kate, hãy đội mũ che nắng vì hôm nay trời nắng và nóng đấy con.

Kate: Vâng, thưa mẹ.

2.

Kate: Ôi! Bây giờ đã 8:15 rồi. Em xin lỗi ạ, cô Smith.

Cô Smith: Em hãy bỏ mũ che nắng ra nhé.

Kate: Mũ che nắng của em? Tại sao ạ?

Cô Smith: Bởi vì chúng ta không đội mũ trong trường.

2 (trang 74 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and circle the answer. (Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. making

2. hungry

3. shoes

Hướng dẫn dịch:

1. James đang nấu bữa tối với bố.

2. Kate đói.

3. Kate cởi giày.

Nội dung bài nghe:

Mom: It’s good to be home. James and Dad are making dinner.

Kate: Great. I’m hungry.

Mom: Wait, Kate! Your shoes.

Kate: My shoes?

Mom: Kate, take off your shoes, please. You’re in the house.

Kate: Sorry, Mom!

Hướng dẫn dịch:

Mẹ: Thật tuyệt khi về đến nhà. James và bố con đang nấu bữa tối.

Kate: Tuyệt! Con đói rồi.

Mẹ: Khoan đã, Kate! Giày của con.

Kate: Giày của con sao ạ?

Mẹ : Kate, con cởi giày ra. Chúng ta đang ở trong nhà rồi con.

Kate: Con xin lỗi mẹ ạ!

3 (trang 74 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the words. Ask and answer. (Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang ở đâu vậy?

Tớ đang ở Quảng Ninh.

Thời tiết ở đấy như thế nào?

Trời lạnh.

Bạn đang làm gì ở Quảng Ninh?

Tớ đang đi thăm Vịnh Hạ Long và tớ đang ăn hải sản.

Gợi ý:

1.

Where are you? 

I’m in Da Nang. 

What's the weather like? 

It's sunny. 

What are you doing in Da Nang? 

I'm visiting Ba Na hills and I'm eating mi quang. 

2.

Where are you? 

I’m in Ho Chi Minh city. 

What's the weather like? 

It's sunny. 

What are you doing in Ho Chi Minh city? 

I'm visiting Ben Thanh market and I'm eating street foods. 

Hướng dẫn dịch:

1.

Bạn đang ở đâu vậy?

Tớ đang ở Đà Nẵng.

Thời tiết ở đấy như thế nào?

Trời nắng.

Bạn đang làm gì ở Đà Nẵng?

Tớ đang tham quan Bà Nà Hills và tớ đang ăn mì quảng.

2.

Bạn đang ở đâu vậy?

Tớ ở thành phố Hồ Chí Minh.

Thời tiết ở đấy như thế nào?

Trời nắng.

Bạn đang làm gì ở thành phố Hồ Chí Minh?

Tớ đang ghé thăm chợ Bến Thành và tớ đang ăn món ăn đường phố.

Lesson two: CLIL: Math trang 75

1 (trang 75 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 2: CLIL: Social studies | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Nội dung bài nghe:

survey, bar chart, row, column, row, survey, column, bar chart

Hướng dẫn dịch:

survey (n): cuộc khảo sát

bar chart (n): biểu đồ cột

row (n): hàng

column (n): cột

2 (trang 75 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 2: CLIL: Social studies | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch: 

Sử dụng biểu đồ cột cho cuộc khảo sát

1. Chọn một câu hỏi cho cuộc khảo sát của bạn. Ví dụ, Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Vẽ một bảng lên giấy. Viết giờ đi ngủ vào các hàng và tên bạn bè của bạn vào các cột.

2. Hỏi bạn bè của bạn "Bạn đi ngủ khi nào?” Đánh dấu (√) thời gian trên bảng. 

3. Nhìn vào thông tin từ cuộc khảo sát của bạn. Vẽ một biểu đồ cột với các thông tin. Sử dụng các màu khác nhau cho mỗi cột.

4. Biểu đồ cột cho thấy rõ ràng có bao nhiêu trẻ em đi ngủ mỗi khung giờ. 

3 (trang 75 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write. (Đọc lại và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 2: CLIL: Social studies | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. columns

2. check

3. bar chart

4. information

Hướng dẫn dịch:

1. Vẽ một bảng trên giấy với các hàng và các cột.

2. Hỏi bạn bè của bạn và kiểm tra thời gian trên bảng.

3. Vẽ biểu đồ cột với một màu khác nhau cho mỗi cột.

4. Biểu đồ cột cho thấy thông tin về giờ đi ngủ.

4 (trang 75 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Think! Do the bedtimes survey in 2 and make your bar chart. (Thực hiện cuộc khảo sát về giờ đi ngủ trong bài 2 và lập biểu đồ cột của bạn.)

Gợi ý:

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 2: CLIL: Social studies | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

5 (trang 75 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and color. (Nhìn và tô màu.)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác:

Review 3

Fluency Time 3

Unit 10: Do they like fishing?

Unit 11: How do we get to the hospital?

Unit 12: A smart baby!

Review 4

Đánh giá

0

0 đánh giá