Với giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson one trang 60 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 9. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 Lesson one trang 60
1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
get up, have breakfast, go to school, go home, have dinner, go to bed, go to school, have dinner, get up, go to bed, go home, have breakfast
Hướng dẫn dịch:
get up: thức dậy
have breakfast: ăn sáng
go to school: đi học
go home: đi về nhà
have dinner: ăn tối
go to bed: đi ngủ
2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
get up, get up, get up
have breakfast, have breakfast, have breakfast
go to school, go to school, go to school
go home, go home, go home
have dinner, have dinner, have dinner
go to bed, go to bed, go to bed
Hướng dẫn dịch:
get up: thức dậy
have breakfast: ăn sáng
go to school: đi học
go home: đi về nhà
have dinner: ăn tối
go to bed: đi ngủ
3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Chúng ta hãy nghe âm nhạc đi.
Xin lỗi, chúng ta không thể. Bố tớ đang ngủ.
2.
Ông ấy là bác sĩ. Ông ấy làm việc vào ban đêm. Ông ấy đi ngủ vào buổi sáng.
Ồ! trong nhà của tớ, mọi người đi ngủ vào ban đêm.
3.
Nhà tớ dậy lúc bảy giờ sáng, nhưng bố tớ dậy lúc bảy giờ tối.
4.
Xin chào, các cô gái. Mấy giờ rồi nhỉ?
Bây giờ là bảy giờ ạ.
5.
Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc được không?
Anh trai tớ ăn tối lúc bảy giờ. Sau đó anh đi ngủ.
6.
Các cô gái, hãy đeo chiếc tai nghe này vào.
Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc rồi. Cảm ơn mẹ!
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 9 Lesson one: Words trang 66
Unit 9 Lesson two: Grammar trang 67
Unit 9 Lesson three: Song trang 68
Unit 9 Lesson four: Phonics trang 69
Unit 9 Lesson five: Skills Time trang 70
Unit 9 Lesson six: Skills time trang 71
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác: