Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital? sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: How do we get to the hospital?
Unit 11 Lesson one: Words trang 82
1 (trang 82 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
next to, opposite, between, turn left, turn right, go straight, go straight, turn right, next to, turn left, between, opposite
Hướng dẫn dịch:
next to (prep): bên cạnh
opposite (prep): đối diện
between (prep): ở giữa
turn left (v phr): rẽ trái
turn right (v phr): rẽ phải
go straight (v phr): đi thẳng
2 (trang 82 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
next to, next to, next to
opposite, opposite, opposite
between, between, between
turn left, turn left, turn left
turn right, turn right, turn right
go straight, go straight, go straight
Hướng dẫn dịch:
next to (prep): bên cạnh
opposite (prep): đối diện
between (prep): ở giữa
turn left (v phr): rẽ trái
turn right (v phr): rẽ phải
go straight (v phr): đi thẳng
3 (trang 82 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Mẹ: Làm thế nào để chúng ta đến bệnh viện?
Max: Con nghĩ nó ở gần hiệu sách.
2.
Mẹ: Không, nó ở cạnh thư viện. Nó không ở gần hiệu sách.
Max: Ôi không! Con xin lỗi mẹ.
Mẹ: Chúng ta hãy quay trở lại chỗ đèn giao thông thôi.
3.
Mẹ: Rẽ phải. Nó nằm đối diện trường học, giữa đèn giao thông và thư viện.
Holly: Thời gian thăm bắt đầu sau năm phút nữa!
Mẹ: Được, đi nào. Đi nhanh thôi!
4.
Chú: Chào! Chúng tôi có thể đưa bạn đến bệnh viện.
Max: Cảm ơn!
Holly: Tuyệt vời! Tất cả chúng ta có thể tới thăm bà cùng nhau.
Unit 11 Lesson two: Grammar trang 83
1 (trang 83 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và kể lại.)
Bài nghe:
2 (trang 83 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Làm thế nào để chúng ta đến bệnh viện?
Rẽ trái. Đi thẳng chỗ đèn giao thông.
Rẽ phải ở đây.
Nó đối diện với trường học.
Nó ở giữa hiệu sách và thư viện.
Nó kế bên thư viện.
Giải thích:
How do we get to the + địa điểm? (Làm thế nào để chúng ta đi đến _____?)
It's ____. (Nó ở____.)
3 (trang 83 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Complete the sentences. (Hoàn thành các câu.)
Đáp án:
1. Turn left at the hospital.
2. Go straight at the traffic lights.
3. Turn right at the school.
4. It's opposite the library.
5. It's next to the park.
Hướng dẫn dịch:
1. Rẽ trái chỗ bệnh viện.
2. Đi thẳng chỗ đèn giao thông.
3. Rẽ phải chỗ trường học.
4. Nó đối diện thư viện.
5. Nó ở cạnh công viên.
4 (trang 83 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture below and write directions to the park. (Nhìn vào bức tranh dưới đây và viết chỉ dẫn đến công viên.)
Đáp án:
1. Go straight.
2. Turn left at the traffic lights.
3. Now you are opposite the school.
4. Turn right and go straight.
5. It’s next to the river.
Hướng dẫn dịch:
1. Đi thẳng.
2. Rẽ trái ở đèn giao thông.
3. Bây giờ bạn đang đứng đối diện trường.
4. Rẽ phải và đi thẳng.
5. Nó ở cạnh sông.
Unit 11 Lesson three: Song trang 84
1 (trang 84 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
train station (n): ga tàu
bus station (n): trạm xe buýt
supermarket (n): siêu thị
2 (trang 84 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
Trễ lắm rồi.
Nhà ga xe lửa ở đâu vậy?
Tàu không đợi.
Rẽ phải tại thư viện.
Bạn đang đến rất gần.
Nó đối diện với hiệu sách.
Nhà ga xe lửa đây rồi!
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
Trễ lắm rồi.
Trạm xe buýt ở đâu?
Xe buýt không đợi.
Rẽ trái tại bệnh viện,
Bạn đang đến rất gần.
Nó nằm cạnh siêu thị.
Trạm xe buýt đây rồi!
3 (trang 84 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Sing and do. (Hát và hành động.)
Các hành động trong bài hát:
How do we get to the …? – đi bộ tại chỗ và nhìn xung quanh với vẻ mặt lúng túng
It’s getting very late. – chạm vào đồng hồ đeo tay thật/ tưởng tượng
Turn right/ left … – dùng tay chỉ sang phải/ trái
It’s opposite … – chỉ với 2 cánh tay dang rộng về phía trước
It’s next to … – đặt 2 bàn tay cạnh nhau
Unit 11 Lesson four: Phonics trang 85
1 (trang 85 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
germs (n): vi khuẩn
fern (n): cây dương xỉ
girl (n): cô gái
bird (n): con chim
nurse (n): y tá
hurt (v): làm đau, làm bị thương
2 (trang 85 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Cô gái bị đau ngón tay.
Cô đi đến chỗ y tá.
Cô y tá lấy vài cái băng cá nhân
Từ chiếc túi xách rất lớn của cô ấy.
Đây là một con chim biết nói.
Nó đang đậu trên cây dương xỉ
"Cẩn thận đấy cô bé.
Bạn không muốn nhiễm vi khuẩn đâu!"
3 (trang 85 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write. (Đọc lại bài hát. Nói những từ có vần er, ir, và ur. Viết.)
Đáp án:
er: fern, germs
ir: girl, bird
ur: hurts, nurse, purse
Hướng dẫn dịch:
fern (n): cây dương xỉ
germs (n): vi khuẩn
girl (n): cô gái
bird (n): con chim
hurt (v): làm đau, làm bị thương
nurse (n): y tá
purse (n): ví, túi xách
4 (trang 85 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and complete the words with er, ir, or ur. (Nghe và hoàn thành các từ với er, ir hoặc ur.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. nurse |
2. skirt |
3. fern |
4. purse |
5. shirt |
6. germs |
Hướng dẫn dịch:
1. nurse (n): y tá
2. skirt (n): váy
3. fern (n): cây dương xỉ
4. purse (n): túi xách, ví
5. shirt (n): áo sơ mi
6. germs (n): vi khuẩn
Unit 11 Lesson five: Skills Time trang 86
Reading
1 (trang 86 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read the invite. Who is having a party? (Nghe và đọc lời mời. Ai là người sẽ tổ chức tiệc?)
Bài nghe:
Đáp án:
Vinh is having a birthday party.
Hướng dẫn dịch:
Vinh sẽ tổ chức 1 buổi tiệc sinh nhật.
Hướng dẫn dịch bài đọc:
Phương thân mến,
Hãy đến bữa tiệc sinh nhật của tớ nhé.
Ngày: 21 tháng 3
Thời gian: 3 giờ đến 5:45
Địa điểm: Nhà tớ, số 8, ngõ 12, đường Xuân Diệu, Đà Nẵng
Chỉ đường từ trường: Rẽ trái tại trường. Đi thẳng đến đèn giao thông cạnh công viên. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái tại siêu thị. Đi thẳng. Nhà tớ ở đối diện đồn công an.
Cậu vui lòng phản hồi sớm nhé!
Từ Vinh
Thân gửi Vinh,
Cảm ơn bạn đã có lời mời.
Tớ có thể đến/ không thể đến bữa tiệc của bạn.
Từ Phương
2 (trang 86 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write T (true) or F (false). (Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Vinh is having a party. ___T___
2. The party is on March 22. _______
4. Turn right at the school. _______
5. Vinh's house is opposite the police station. _______
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. F |
4. F |
5. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Vinh sẽ tổ chức 1 bữa tiệc.
2. Bữa tiệc diễn ra vào ngày 22 tháng 3.
3. Bữa tiệc ở quán cà phê.
4. Rẽ phải tại trường học.
5. Nhà của Vinh đối diện đồn công an.
3 (trang 86 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Give directions to your house from school. (Hãy chỉ đường đến nhà bạn từ trường học.)
Gợi ý:
My house is near my school. Turn right at my school. Go straight for about 500 meters. My house is on the left. It's opposite the super market.
Hướng dẫn dịch:
Nhà tớ ở gần trường. Rẽ phải chỗ trường tớ. Đi thẳng khoảng 500 mét. Nhà tớ ở bên trái. Nó đối diện với siêu thị.
Unit 11 Lesson six: Skills time trang 87
Listening
1 (trang 87 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and point to the route. Where is Leo going? (Nghe và chỉ đường đi. Leo đang đi đâu?)
Bài nghe:
Đáp án:
Leo is going to school.
Hướng dẫn dịch:
Leo đang đi đến trường.
Nội dung bài nghe:
Walk to the bus stop. Turn right after the stores. Go straight. Turn left at the traffic lights. Go straight. The gate is on your right.
Hướng dẫn dịch:
Đi đến trạm dừng xe buýt. Rẽ phải đằng sau những cửa hàng. Đi thẳng. Rẽ trái ở đèn giao thông. Đi thẳng. Cổng ở bên tay phải của bạn.
2 (trang 87 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen again and trace the route to Leo's school with your finger. (Nghe lại và lần theo đường đến trường của Leo bằng ngón tay của bạn.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
Walk to the bus stop. Turn right after the stores. Go straight. Turn left at the traffic lights. Go straight. The gate is on your right.
Hướng dẫn dịch:
Đi đến trạm dừng xe buýt. Rẽ phải đằng sau những cửa hàng. Đi thẳng. Rẽ trái ở đèn giao thông. Đi thẳng. Cổng ở bên tay phải của bạn.
Speaking
3 (trang 87 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Give directions to a visitor at your school. Start in front of the school. (Chỉ đường cho một vị khách tại trường học của bạn. Bắt đầu từ trước cổng trường.)
Hướng dẫn dịch:
- go upstairs/ downstairs: đi lên tầng/ xuống tầng
- near: gần
- turn left/ right: rẽ trái/ phải
- go straight: đi thẳng
- between: ở giữa
- next to: bên cạnh
- opposite: đối diện
1. your classroom: lớp học của bạn
2. the library: thư viện
3. schoolyard: sân trường
4. teachers’ room: phòng giáo viên
Where's class 4B? (Lớp 4B ở đâu?)
Go straight. Go upstairs. Then turn right, please. It's next to the library. (Đi thẳng. Đi lên tầng. Sau đó vui lòng rẽ phải. Nó ở kế bên thư viện.)
Gợi ý:
1.
Where's class 4B?
Go straight. Go upstairs. Then turn right, please. It's next to the library.
2.
Where's the library?
Go upstairs. Then turn left, please. It's next to my classroom.
3.
Where’s the schoolyard?
It’s opposite my class.
4.
Where's the teacher room?
Downstairs. Then turn right, please. It's next to the library.
Hướng dẫn dịch:
1.
Lớp 4B ở đâu?
Đi thẳng. Đi lên tầng. Sau đó xin vui lòng rẽ phải. Nó kế bên thư viện.
2.
Thư viện ở đâu?
Đi lên tầng. Sau đó vui lòng rẽ trái. Nó ở cạnh lớp học của cháu.
3.
Sân trường ở đâu?
Nó ở đối diện lớp cháu.
4.
Phòng giáo viên ở đâu?
Đi xuống tầng dưới. Sau đó vui lòng rẽ phải. Nó kế bên thư viện.
4 (trang 87 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Choose a place at school and give directions to a friend. (Chọn một địa điểm ở trường và chỉ đường cho một người bạn.)
Gợi ý:
Where am I? First, go you downstairs. Then turn right. It's next to the schoolyard.
You’re in the library.
Hướng dẫn dịch:
Tớ đang ở đâu thế? Đầu tiên, bạn đi xuống tầng. Sau đó rẽ phải. Nó ở cạnh sân trường.
Bạn đang ở thư viện đấy.
Writing: A party invite
5 (trang 87 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write a party invite to a friend. Give directions. Look at page 86 to help you. (Viết một tấm thiệp mời dự bữa tiệc cho một người bạn. Chỉ đường cho bạn ấy. Hãy tham khảo trang 86.)
Gợi ý:
Dear Lan,
I would like to invite you to my birthday party.
Date: March 15
Time: 8 P.M
Place: My house, Number 8, Tran Quoc Hoan street.
Directions from school: Turn left at the school. Go straight to the traffic lights next to the park. Turn left, and walk to the library. Turn left at the supermarket. Go straight. My house is between the park and the library.
Please reply soon!
From Vinh
Hướng dẫn dịch:
Lan thân mến,
Tớ muốn mời cậu đến dự bữa tiệc sinh nhật.
Ngày: 15 tháng 3
Thời gian: 8 giờ tối
Địa điểm: Nhà tớ, số 8, đường Trần Quốc Hoàn.
Chỉ đường từ trường: Rẽ trái tại trường. Đi thẳng đến đèn giao thông cạnh công viên. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái tại siêu thị. Đi thẳng. Nhà tớ ở giữa công viên và thư viện.
Cậu vui lòng phản hồi sớm nhé!
Từ Vinh
6 (trang 87 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Underline the directions in your invite. (Gạch dưới các chỉ dẫn trong lời mời của bạn.)
Đáp án:
Dear Lan,
I would like to invite you to my birthday party.
Date: March 15
Time: 8 P.M
Place: My house, Number 8, Tran Quoc Hoan street.
Directions from school: Turn left at the school. Go straight to the traffic lights next to the park. Turn left, and walk to the library. Turn left at the supermarket. Go straight. My house is between the park and the library.
Please reply soon!
From Vinh
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác:
Unit 10: Do they like fishing?
Unit 11: How do we get to the hospital?