Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What time is it? Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 9: What time is it?
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Get up |
v |
/ɡet ʌp/ |
Thức dậy |
Go home |
v |
/ɡəʊ həʊm/ |
Về nhà |
Go to bed |
v |
/ɡəʊ tə bed/ |
Đi ngủ |
Go to school |
v |
/ɡəʊ tə skuːl/ |
Đi học |
Have breakfast |
v |
/hæv ˈbrek.fəst/ |
Ăn sáng |
Have dinner |
v |
/hæv ˈdɪn.ər/ |
Ăn tối |
Two fifteen |
n |
/tuː ˌfɪfˈtiːn/ |
2 giờ 15 phút |
Two forty-five |
n |
/tuː ˌfɔː.ti faɪv/ |
2 giờ 45 phút |
Two thirty |
n |
/tuː ˈθɜː.ti/ |
2 giờ 30 phút |
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 8: Let's buy presents!
Từ vựng Unit 9: What time is it?
Từ vựng Unit 10: Do they like fishing?
Từ vựng Unit 11: How do we get to the hospital?