Công thức tính diện tích hình chữ nhật và bài tập vận dụng

2.5 K

Tailieumoi.vn xin giới thiếu tới bạn đọc tài liệu về Công thức tính diện tích hình chữ nhật và bài tập vận dụng, chi tiết nhất, tài liệu gồm đầy đủ về lý thuyết Hình chữ nhật, các dạng bài tập và ví dụ minh họa, giúp các bạn củng cố kiến thức, học tốt môn Toán hơn.

Công thức tính diện tích hình chữ nhật và bài tập vận dụng

A. Lý thuyết Hình chữ nhật

1. Khái niệm diện tích đa giác

Số đo của một phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.

Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.

Diện tích đa giác có các tính chất sau:

+ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.

+ Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.

2. Công thức diện tích hình chữ nhật

Diện tích hình chữ nhật là tích hai kích thức của nó

Lý thuyết Diện tích hình chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Ta có Shcn = a.b.

Ví dụ: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm, chiều rộng bằng 10 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Hướng dẫn:

Diện tích hình chữ nhật cần tìm là Shcn = 15.10 = 150 ( cm2 ).

B. Bài tập Diện tích hình chữ nhật

Bài tập vận dung

Câu 1 : Một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 5cm.

Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

(11 + 5) × 2 = 32 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

11 × 5 = 55 (cm2 )

Đáp số: 32cm; 55cm2

Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: 32; 55

Câu 2 : Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3 dm và chiều rộng 9 cm là:

Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải

Đổi: 3dm = 30cm

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

30 × 9 = 270 (cm2 )

Đáp số: 270cm2

Câu 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng bằng Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 5 cm

B. 50cm2

C. 25cm2

D. 5cm2

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

45 : 9 = 5 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

45 × 5 = 225 (cm2 )

Đáp số: 225cm2

Câu 4 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104cm2 . Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

A. 14 cm

B. 14cm2

C. 13cm2

D. 13cm2

Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

104 : 8 = 13 (cm)

Đáp số: 13cm.

Câu 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm , chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A.96cm2

B. 144cm2

C. 134cm2

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

24 : 4 = 6 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

24 × 6 = 144 (cm2 )

Đáp số: 144cm2 .

Đáp án cần chọn là B.

Câu 6 : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48 cm, chiều dài bằng 16 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32cm2

B. 8cm2

C. 128cm2

D. 448cm2

Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

48 : 2 = 24 (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

24 – 16 = 8 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

16 × 8 = 128 (cm2 )

Đáp số: 128cm2 .

Câu 7 : Diện tích của hình trên là:

Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải

A. 72cm2

B. 216cm2

C. 288cm2

D. 298cm2

Diện tích của hình chữ nhật màu đỏ là:

12×6=72(cm2 )

Diện tích của hình chữ nhật màu xanh là:

36×6=216(cm2 )

Diện tích của hình đã cho là:

72+216=288(cm2 )

Đáp số: 288cm2 .

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

6×3=18(cm2 )

Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

12×9=108(cm2 )

Diện tích của phần tô màu là:

108−18=90(cm2 )

Đáp số: 90cm2 .

Số cần điền vào chỗ trống là: 90cm2.

Câu 9 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, diện tích bằng 104cm2 .

Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải

Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

104 : 8 = 13 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

(13 + 8) × 2 = 42 (cm)

Đáp số: 42 (cm)

Số cần điền vào chỗ trống là 42.

Câu 10 : Cho hình chữ nhật ABCD được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng 4 cm như hình vẽ.

Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: Bài tập Diện tích hình chữ nhật Toán lớp 3 có lời giải cm2

Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

4 × 5 = 20 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

20 × 4 = 80 (cm2 )

Đáp số: 80cm2 .

Bài tập tự luyện

Bài 1: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

   A. Diện tích không đổi.

   B. Diện tích giảm 2 lần.

   C. Diện tích tăng 2 lần.

   D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Lời giải:

Công thức diện tích hình chữ nhật là Shcn = a.b

Trong đó : a là chiều dài, b là chiều rộng

Theo giả thiết: Sban đầu = a.b

Khi đó ta có: Ssau = 4b.1/2a = 2a.b = 2Sban đầu

Do đó, diện tích sau tăng lên 2 lần.

Chọn đáp án C.

Bài 2: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

   A. 5( cm )   B. 6( cm2 )

   C. 6( cm )   D. 5( cm2 )

Lời giải:

Công thức diện tích hình chữ nhật là Shcn = a.b

 

Trong đó : a là chiều dài, b là chiều rộng

 

Khi đó ta có: Shcn = 4. 1,5 = 6( cm2 ).

 

Chọn đáp án B.

 

Bài 3: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

   A. 8( cm ).   B. 16( cm )

   C. 8( cm2 )   D. 16( cm2 )

Lời giải:

Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó: S = a2.

Khi đó ta có Shv = 4.4 = 16 ( cm2 ).

Chọn đáp án D.

Bài 4: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

   A. 24( cm2 )   B. 14( cm2 )

   C. 12( cm2 )   D. 10( cm2 )

Lời giải:

Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh: S = 1/2a.b.

Khi đó ta có S = 1/2. 6. 4 = 12( cm2 ).

Chọn đáp án C.

Bài 5: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

   A. 12( cm2 )   B. 18( cm2 )

   C. 20( cm2 )   D. 24( cm2 )

Lời giải:

Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó: S = a2.

Ngoài công thức này, diện tích hình vuông còn một công thức mở rông là:

Diện tích hình vuông bằng nửa tích của hai đường chéo

Khi đó ta có : S = 1/2. 6. 6 = 18( cm2 ).

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 9cm. Một hình vuông khác có diện tích bằng diện tích tam giác. Tính độ dài cạnh hình vuông.

   A. 6cm     B. 7cm

   C. 4cm     D. 8cm

Lời giải:

Diện tích tam giác vuông là: S = (1/2).8.9 = 36cm2

Gọi độ dài cạnh hình vuông là a (cm).

Diện tích hình vuông là: S = a2 (cm2)

Vì diện tích hình vuông bằng diện tích tam giác nên: a2 = 36 nên a = 6cm

Chọn đáp án A

Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 10cm và diện tích là 120cm2. Tính đường chéo của hình chữ nhật?

Lý thuyết Diện tích hình chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Diện tích hình chữ nhật là: S = a.b trong đó a và b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật

Suy ra: 120 = a.10 nên a = 12

Đường chéo của hình chữ nhật là:

Lý thuyết Diện tích hình chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 8: Một tam giác vuông có diện tích 36cm2 và độ dài 1 cạnh góc vuông là 6cm. Tính cạnh huyền?

Lý thuyết Diện tích hình chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Diện tích tam giác vuông là:

Lý thuyết Diện tích hình chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

trong đó a,b là độ dài 2 cạnh góc vuông

Suy ra:

Lý thuyết Diện tích hình chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Cạnh huyền của tam giác vuông là:

Lý thuyết Diện tích hình chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 9: Một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 12cm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật. Tính độ dài cạnh hình vuông?

   A. 5cm     B. 6cm

   C. 4cm     D. 7cm

Lời giải:

Diện tích hình chữ nhật là: 3.12 = 36 cm2

Diện tích hình vuông độ dài cạnh bằng a là: S = a2 (cm2)

Theo giả thiết ta có: a2 = 36 nên a = 6cm

Chọn đáp án B

Bài 10: Khi tăng độ dài cạnh lên 2 lần thì diện tích hình vuông tăng lên bao nhiêu lần?

   A. 2     B. 4

   C. 6     D. 8

Lời giải:

Gọi độ dài cạnh hình vuông ban đầu là a

Diện tích ban đầu của hình vuông là a2

Độ dài cạnh hình vuông khi tăng lên 2 lần là 2a

Diện tích của hình vuông mới là (2a)2 = 4a2

Suy ra: diện tích hình vuông tăng lên 4 lần

Chọn đáp án B

Bài 11: Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 4CM. Hãy chọn câu đúng

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Lời giải

Kẻ AH ⊥ BC tại H.

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 60 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 30 cm2

B. SABC = 120 cm2     

C. SAMC = 15 cm2       

D. SAMC = 40 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Mà AM là đường trung tuyến nên M là trung điểm của BC ⇒ BC = 2AM

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 40 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 80 cm2                              

B. SABC = 120 cm2     

C. SAMC = 20 cm2                               

D. SAMC = 40 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Mà AM là đường trung tuyến nên M là trung điểm của BC ⇒ BC = 2AM

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm; AC = 3 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 15 cm2       

B. 5 cm2         

C. 6 cm2         

D. 7, 5 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AC2 + AB2 ⇒ AB2 = 52 – 32 ⇒ AB2 = 16 ⇒ AB = 4 cm

+ Suy ra Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 13 cm; AC = 5 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 30 cm2       

B. 60 cm2       

C. 40 cm2       

D. 20 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AC2 + AB2 ⇒ AB2 = 132 – 52 ⇒ AB2 = 144 ⇒ AB = 12 cm

+ Suy ra Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Đánh giá

0

0 đánh giá