20 câu Trắc nghiệm Nhân, chia phân thức (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán lớp 8

1.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức

Câu 1. Rút gọn biểu thức A=x+1x2+x+1=x31x21.

A. x2+x+1

B. 1

C. x + 1

D. x – 1

Đáp án đúng là: B

A:x+1x2+x+1=x31x21

A=x31x21x+1x2+x+1=x1x2+x+1x1x+1x+1x2+x+1=1

Câu 2Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: x+3y4x+8y  .  A=x29y2x+2y.

A. 4(x – 2y)

B. 4(x + 2y)

C. 4(x + 3y)

D. 4(x – 3y)

Đáp án đúng là: D

x+3y4x+8y  .  A=x29y2x+2y

A=x29y2x+2y:x+3y4x+8y

=x3yx+3yx+2y:x+3y4x+2y

=x3yx+3yx+2y4x+2yx+3y=4x3y.

Câu 3. Tìm mối liên hệ giữa x và y, biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2.

A. x = y

B. x = 3y

C. x = – y

D. x = –3y

Đáp án đúng là: D

x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4

=x+yx2x+y+y2x+y:x2+2xyxy2y2x2y2x2+y2

=x+yx2+y2x+y:xx+2yyx+2yxyx+yx2+y2

=1x2+y2:xyx+2yxyx+yx2+y2

=1x2+y2:x+2yx+yx2+y2

=1x2+y2x+yx2+y2x+2y=x+yx+2y.

Ta có x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2

x+yx+2y=2

x+y=2x+4y

x=3y

Câu 4. Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2=1   x±2;  x5

A. x = 0

B. x = 1

C. x = – 1

D. x = 3

Đáp án đúng là: B

3x+15x24:x+5x2=3x+5x2x+2:x+5x2

=3x+5x2x+2x2x+5=3x+2

Khi đó 3x+15x24:x+5x2=1

3x+2=1

x+2=3

x=1 (TM)

Câu 5Cho A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xy và B=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4.

Khi x + y = 5 hãy so sánh A và B.

A. A = B

B. AB

C. A > B

D. A < B

Đáp án đúng là: D

A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xy

=x2+y2+xyx+yxy:xyx2+y2+xyxy2

=x2+y2+xyx+yxyxy2xyx2+y2+xy=1x+y.

Với x + y = 5 ta có A=15

B=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4

=xyx+yx2+y2:xy2x2+y2xyx+y

=xyx+yx2+y2x2+y2xyx+yxy2=x+y2

Với x + y = 5 ta có B=52=25

Câu 6Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12; x2 là

A. 2x+1x+2

B. x+22x+1

C. x+22x+1

D. 2x+1x+2

Đáp án đúng là: B

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2x+22x+1.

Câu 7. Kết quả phép tính 3x+124x1682xx+4 là

A. 32

B. 32x4

C. 32x4

D. 32

Đáp án đúng là: D

3x+124x1682xx+4=3x+44x424xx+4

=3x+44x42x4x+4=32.

Câu 8. Kết quả của phép chia 4x+12x+42:3x+3x+4 là

A. 4x+4

B. 4x+4

C. 43x+4

D. 43x+4

Đáp án đúng là: C

4x+12x+42:3x+3x+4=4x+3x+42:3x+3x+4

=4x+3x+42x+43x+3=43x+4.

Câu 9. Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là

A. x – 1

B. 3

C. –3

D. x + 1

Đáp án đúng là: A

x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21

=x+1x2x+1x+12:3x2x+1x1x+1

=x+1x2x+1x+12.x1x+13x2x+1

=x+12x2x+1x13x+12x2x+1=x13.

Vậy kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức là x − 1.

Câu 10. Biết x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27=AB. Tìm  A, B.

A. A = x22;  B = 9x + 2

B. A = 9x + 2;  B = x22

C. A = 9x2;  B = x + 22

D. A = x + 22;  B = 9x2

Đáp án đúng là: A

x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27

=x + 3x2x + 2.2x39x + 3

=x229x + 2.

Vậy A = x22;  B = 9x + 2.

Câu 11Giá trị biểu thức A=521321:921721:13211121:...:55215321là:

A. 928

B. 289

C. 1814

D. 328

A=521321:921721:13211121:...:55215321

=52132172192111211321...53215521

=4.62.46.88.1010.1212.14...52.5454.56

=626101014...5256

=3656=928

Đáp án đúng là: A

Câu 12. Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức  B  biết: 

A=x3x2x+11x2;  B=x+2x2.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Đáp án đúng là: A

A:B=x3x2x+11x2:x+2x2=x3x2x+11x2x2x+2

=x3x2x+11x+2=x3+2x23x26x+5x+10+1x+2

=x2x+23xx+2+5x+2+1x+2

=x+2x23x+5+1x+2=x23x+5+1x+2.

Để phân thức A chia hết cho phân thức B thì AB.

Suy ra x23x+5+1x+2

Mà x23x+5   xhay 16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 13Cho a + b + c = 0. Tính A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2.

A. 1

B. 0

C. – 1

D. 2

Đáp án đúng là: A

Do a+b+c=0nên a=b+c.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=2bcb2c2=bc2

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=a2+bcabac=a2abacbc

=aabcab=acab

Khi đó 4bca2bc+2a2=bc2acab.

Tương tự, ta có: 4cab2ca+2b2=ca2babc;

4abc2ab+2c2=ab2cacb

A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2

=bc2acabca2babcab2cacb=1.

Câu 14. Rút gọn biểu thức sau: A=11221132...11n2

A. n+12n

B. n12n

C. nn1

D. nn+1

Đáp án đúng là: A

A=11221132...11n2

=22122321324214252152n21n2

=1.322.2.432.3.542.4.652...n1n+1n2

=1.2.3.4...n12.3.4.5...n.3.4.5.6...n+12.3.4.5...n

=1n.n+12=n+12n

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=4x216.7x23x+6

A. 367

B. 367

C. 487

D. 487

Đáp án đúng là: C

A=4x216.7x23x+6=4x2167x23x+6

=4x2x+27x23x+2=4x27x23

=437x22x14x+4=437x216x+4

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Ta có: 7x8720x7x872367367x

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8 hay A487

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 7x872=0 hay x=87.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là487 khi x=87.

Câu 16. TínhA=112211321120102

A. 20092010

B. 20112010

C. 20114020

D. 20094020

Đáp án đúng là: C

112211321142115211n2

=22122321324214252152n21n2

=1.3222.4323.5424.652n1n+1n2

=1.2.3.4...n12.3.4.5...n.3.4.5.6...n+12.3.4.5...n

=1n.n+12=n+12n

Áp dụng với n = 2010 , ta có:

A=112211321120102=2010+12.2010=20114020.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Trắc nghiệm Bài 7: Nhân, chia phân thức

Trắc nghiệm Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều

Trắc nghiệm Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Trắc nghiệm Bài 1: Định lí Pythagore

Trắc nghiệm Bài 2: Tứ giác

Đánh giá

0

0 đánh giá