Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 hay, chọn lọc

3.4 K

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 gồm đầy đủ lý thuyết và 18 bài tập chọn lọc từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh ôn luyện kiến thức, biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4

I/ Lý thuyết

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1Quy đồng mẫu số các phân số có mẫu số không chia hết cho nhau

1. Phương pháp giải

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Cho 2 phân số: ab và cd

Quy đồng mẫu số:

ab=a×db×d                cd=c×bd×b

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số hai phân số: 23 và 35

Lời giải:

23=2×53×5=1015

35=3×35×3=915

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 23 và 35 ta được 2 phân số 1015 và 915.

Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số hai phân số: 14 và 56

Lời giải:

14=1×64×6=624

56=5×46×4=2024

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 14 và 56 ta được 2 phân số 624 và 2024.

II.2/ Dạng 2Quy đồng mẫu số các phân số có mẫu số không chia hết cho nhau

1. Phương pháp giải

Cho 2 phân số ab và cd với b chia hết cho d:

Cách quy đồng mẫu số:

+ Bước 1: Lấy b : d = m

+ Bước 2: Nhân cả tử và mẫu của phân số cd với m, ta được: ab và cd=c×md×m

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số các phân số: 13 và 49

Lời giải:

Ta có: 9 : 3 = 3

13=1×33×3=39

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 13 và 49 ta được 2 phân số 39 và 49.

Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số các phân số: 14 và 18

Lời giải:

Ta có: 8 : 4 = 2

14=1×24×2=28

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 14 và 18 ta được 2 phân số 28 và 18.

III. Bài tập vận dụng

1. Bài tập có lời giải

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

Bài tập Quy đồng mẫu số lớp 4 hay nhất (ảnh 10)

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

b) Chọn mẫu số chung là 24 (vì 24 chia hết cho 3, 4, 8). Sau khi quy đồng mẫu số ta được:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

c) Chọn mẫu số chung là 30 (vì 30 chia hết cho 5, 6, 30) .Sau khi quy đồng mẫu số ta được:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

d) Chọn mẫu số chung là 12 (vì 12 chia hết cho 3, 4, 12) .Sau khi quy đồng mẫu số ta được:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)
50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)
Bài tập Quy đồng mẫu số lớp 4 hay nhất (ảnh 18)

Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số sau:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)
50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 6: Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

Bài tập Quy đồng mẫu số lớp 4 hay nhất (ảnh 21)

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 75 và 12

b, 38 và 45

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 38 và 640

b, 518 và 13

Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 35 và 57

b, 89 và 98

c, 512 và 38

d, 75 và 811

Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 12;23;35

b, 13;34;58

c, 15;16;1130

d, 23;34;712

Bài 5: Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 37 và 12 có mẫu chung bằng 42 là:

A, 1842;1442

B, 942;1542

C, 1842;2142

Bài 6: Mẫu số chung bé nhất có thể có của 2 phân số 1156 và 328 là số tự nhiên nào?

Bài 7: Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 13;25;12 là:

A, 1130;1230;1530

B, 1030;1230;1530

C, 530;630;730

Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 12;13;138;112

b, 930;9880;151000

c, 730;1360;940

d, 1760;518;6490

Bài 9: Hai phân số có mẫu của phân số thứ nhất là 12, mẫu của phân số thứ hai là 15. Sau khi quy đồng mẫu số (mẫu chung là số bé nhất chia hết cho 12 và 15) thì tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai là 9 đơn vị; tổng của hai tử số là 41. Tìm hai phân số ban đầu.

Bài 10: Viết các phân số 6372 và 45135 thành 2 phân số đều có mẫu số là 24.

Bài 11: Rút gọn rồi quy đồng các phân số:

25×1725×98×10+8×10 và

48×1548×12270×3+30×3

Bài 12: Viết các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 10:

1836;1435;2745;4050

Đánh giá

0

0 đánh giá