Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

88

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
4 7905419 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
5 7480201 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; B00; C02; A01 15  
6 7540106 Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
7 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A00; B00; C02 15  
8 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7904492 Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
12 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
13 7906425 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
14 7620205 Lâm sinh A00; B00; C02 15  
15 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15  
16 7850103 Ọuàn lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
17 7810204 Ọuản lý du lịch Quốc tế A00; B00; A01; D01 16  
18 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
19 7620211 Quàn lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B00 15  
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
21 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C02 15  
22 7340301 Tài chính - Kế toán A00; B00; C02 15  
23 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
4 7905419 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
5 7480201 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; B00; C02; A01 15  
6 7540106 Đàm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
7 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A00; B00; C02 15  
8 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7904492 Khoa học và quàn lý môi trường (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
12 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
13 7906425 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
14 7620205 Lâm sinh A00; B00; C02 15  
15 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15  
16 7850103 Ọuàn lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
17 7810204 Ọuản lý du lịch Quốc tế A00; B00; A01; D01 16  
18 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
19 7620211 Quàn lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B00 15  
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
21 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C02 15  
22 7340301 Tài chính - Kế toán A00; B00; C02 15  
23 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15  
2 7620105HG Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
3 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15  
5 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15  
7 7850101HG Quản lý tài nguyên và môi trường C00; D14; B00; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tinh Hà Giang
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A09; A07 15  
9 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15  
10 7440301 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường - Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D10 16  
11 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15  
13 7340120HG Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15  
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) A00; B00; A01; D01 16  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; B02 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B03; B05 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D08; D01 16  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15  
22 7620110HG Khoa học cây trồng A01; B01; C02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
23 7620101 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15  
24 7620101HG Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A01; B01; C02; B02 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
25 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15  
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B01 15  
27 7549002 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15  
28 7549002HG Dược liệu và hợp chất thiên nhiên A01; B01; B08; D07 15 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
29 7549001 Công nghệ chế biến lâm sàn A01; A17; A01; A10 15  
30 7810204 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) A01; B01; A01; D01 16

C. Phương án tuyển sinh Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 4 phương thức

- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024;

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;

- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;

- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

4. Hình thức xét tuyển

4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12)

Hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)

Hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.

ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)

4.3. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội

Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.

5. Thời gian xét tuyển

5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và tuyển thẳng:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):

Dự kiến từ 15/4/2024 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)

6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT

Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:

- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên: Khu hành chính B trường ĐHNL, tổ 10 xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên.

* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển: Theo mẫu

+ Bản photo Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).

+ Bản photo Học bạ THPT.

Đánh giá

0

0 đánh giá