NH4NO2 → N2 + H2O | NH4NO2 ra N2

635

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình nhiệt phân NH4NO2 toN2 + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Nito. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nhiệt phân NH4NO2 toN2 + 2H2O

 

1. Phương trình phản ứng hóa học

NH4NO2 to N2 + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí thoát ra

3. Điều kiện của phản ứng

- Đun nóng nhẹ.

4. Tính chất hoá học

Tác dụng với dung dịch kiềm

- Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sinh ra khí amoniac.

Thí dụ:

NH4Cl + NaOH to NH3↑ + NaCl + H2O

Phương trình ion rút gọn là:

NH4+ + OH→ NH3↑ + H2O

→ Phản ứng này để nhận biết ion amoni và điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm.

Phản ứng nhiệt phân

Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

- Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi nung nóng bị phân hủy thành NH3.

Thí dụ:

NH4Cl (r) to NH3↑ + HCl↑

- Các muối amoni cacbonat và amoni hiđrocacbonat bị phân hủy dần dần ngay ở nhiệt độ thường, khi đun nóng thì phản ứng xảy ra nhanh hơn.

(NH4)2CO3 (r) to NH3↑ + NH4HCO3 (r)

NH4HCO3 (r) to NH3↑ + CO2↑ + H2O

Lưu ý: NH4HCO3 (bột nở) được dùng làm xốp bánh.

- Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O.

Thí dụ:

NH4NO2 to N2 + 2H2O

NH4NO3 toN2O + 2H2O

 

⇒ Những phản ứng này được sử dụng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệm.

5. Cách thực hiện phản ứng

Nhiệt phân muối NH4NO2

6. Bạn có biết

- Phản ứng được ứng dụng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm.

7. Bài tập liên quan

Câu 1: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

A. CaCO3.

B. Na2CO3.

C. NH4HCO3.

D. NH4Cl.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Người ta dùng muối NH4HCOlàm bột nở trong thực phẩm.

Câu 2: Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .

D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Khi cho quỳ tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có NH4Cl làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của NH4Cl: NH4++H2ONH3+ H3O+

- Cho AgNOvào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Câu 3: Cho các thí nghiệm sau :

(1). NH4NO2 to

(2). KMnO4 to

(3). NH3 + O2 to

(4). NH4Cl to

(5). (NH4)2COto

(6). AgNO3 to

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Hướng dẫn giải:

Đáp ánC

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) và (6).

(1). NH4NO2t0N2+2H2O

(2). 2KMnO4t0K2MnO4+MnO2+O2

(3). 4NH3+3O2t02N2+6H2O

(4). NH4Clt0NH3+HCl

(5). NH42CO3t0CO2+2NH3+H2O

(6). AgNO3toAg+NO2+12O2

Câu 4: Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

C. muối axit.

D. muối kép.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Muối NH4HCO3 thuộc loại muối axit vì gốc HCO3 vẫn có khả năng phân li ion H+.

Câu 5: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 toN2 + 2H2O

B. NH4NO3 toNH3 + HNO3

C. NH4Cl toNH3 + HCl

D. NH4HCO3 toNH3 + H2O + CO2

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

NH4NO3 to N2O + 2H2O

Câu 6:Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A.NH4NO3t0NH3+HNO3

B.2FeNO32t02FeO+4NO2+O2

C.CuNO32t0Cu+2NO2+O2

D.NH4NO2t0N2+2H2O

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

A sai vì NH4NO3 to N2O + 2H2O

B sai vì 4Fe(NO3)2 to 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

C sai vì 2Cu(NO3)to 2CuO + 4NO2 + O2

D đúng.

Câu 7: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch

A. NaOH.

B. BaCl2.

C. NaHSO4.

D. Ba(OH)2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Cho lần lượt tới dư các thuốc thử vào các mẫu thử:

A.

- NH4NO3 và (NH4)2SO4: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan → chỉ nhận được Al(NO3)3 → loại.

B.

- NH4NO3 và Al(NO3)3: không hiện tượng.

(NH4)2SO4: kết tủa trắng → chỉ nhận được (NH4)2SO4 → loại.

C. Không mẫu thử nào có hiện tượng → loại.

D.

- NH4NO3: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan.

- (NH4)2SO4: kết tủa trắng không tan.

→ nhận được cả 3 dung dịch.

Câu 8: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+

→ muối amoni thường có môi trường axit.

Câu 9:Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là

A. 0,56 lít.

B. 11,20 lít.

C. 1,12 lít.

D. 5,60 lít.

Hướng dẫn giải:

Đáp ánD

NH4NO2 to N2 + 2H2O

nN2=nNH4NO2=1664=0,25mol

nN2=0,25.22,4=5,6lít

Câu 10: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.

B. MgCl2.

C. FeSO4.

D. NaOH.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có các phản ứng:

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O

(NH4)2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NH4Cl

(NH4)2CO3 + FeSO4 → FeCO3↓ + (NH4)2SO4

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O.

Câu 11: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 22,4 lít.

B. 13,44 lít.

C. 8,96 lít.

D. 1,12 lít.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

nNaNO2=0,6mol;nNH4Cl=0,4mol

NaNO2 + NH4Cl to N2 + NaCl + 2H2O

→ nN2=nNH4Cl=0,4mol

VN2=0,4.22,4=8,96lít

Câu 12: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là

A.NH4HSO3.

B. Na2SO3.

C. NH4HCO3.

D. (NH4)2CO3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

- X+ NaOH sinh ra khí có mùi khai → cation là NH4+.

- Dung dịch X không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 → gốc axit không thể là SO42,CO32,SO32.

 

 

- Dung dịch X + HCl sinh ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím → anion là HSO3.

→ X là NH4HSO3.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là

A. 5,28 gam.

B. 6,60 gam.

C. 5,35 gam.

D. 6,35 gam.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

NH4++OHNH3+H2OBa2++SO42BaSO4

nNH3=0,1molnNH4+=0,1moln=9,32233=0,04molnSO42=0,04mol

Bảo toàn điện tích ta có:

nCl=nNH4+2nSO42=0,02mol

Bảo toàn khối lượng muối ta có:

mmuối = mcation + manion

→ mmuối = 0,1.18 + 0,04.96 + 0,02.35,5 = 6,35 gam

Câu 14: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 10,08.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O

→ Khí thu được gồm H2 và NH3

nNa=0,1mol;n(NH4)2SO4=0,2mol

→ nNaOH = 0,1 mol < 0,2

→ nNH3=0,1molVNH3=2,24lít

nH2=nNa2=0,05molVH2=1,12lít

→ V = 2,24 + 1,12 = 3,36 lít.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Nito và hợp chất:

NH4HCO3 toNH3 + CO2 + H2O

(NH4)2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2NH4Cl

(NH4)2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2NH3 ↑+ 2H2O

NH3 + HNO3 → NH4NO3

4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

NH3 + H2 NH4OH

2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

Đánh giá

0

0 đánh giá