Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Clo. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sau phản ứng dung dịch không màu
3. Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
4. Tính chất hoá học
Tác dụng với kim loại
Đa số kim loại và có to để khơi màu phản ứng tạo muối clorua (có hoá trị cao nhất )
Tác dụng với phim kim
(cần có nhiệt độ hoặc có ánh sáng)
Tác dụng với nước và dung dịch kiềm
Cl2 tham gia phản ứng với vai trò vừa là chất ôxi hóa, vừa là chất khử.
a. Tác dụng với nuớc
Khi hoà tan vào nước, một phần Clo tác dụng (Thuận nghịch)
Cl20 + H2O → HCl + HClO (Axit hipoclorơ)
Axit hipoclorơ có tính oxy hoá mạnh, nó phá hửy các màu vì thế nước clo hay clo ẩm có tính tẩy màu do.
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với muối của các halogen khác
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
Tác dụng với chất khử khác
Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng phân huỷ với một số hợp chất hữu cơ
5. Cách thực hiện phản ứng
Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
6. Bạn có biết
Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30oC, ta thu được clorua vôi:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
Công thức cấu tạo của clorua vôi là:
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. CaCO3
B. CaOCl2
C. Ca(OH)2 và CaO
D. Ca(HCO3)2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.
Ví dụ 2: Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.
3. Sục O3 vào dung dịch KI.
4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
1. 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
2. 2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
⇒ Không phải phản ứng oxi hóa khử.
3. 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
4. Không phản ứng.
5. 2HI + FeCl3 → FeCl2 + I2 + 2HCl
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
6. H2SO4 đặc, nóng + 2NaBr tinh thể Na2SO4 + 2HBr
⇒ Phản ứng oxi hóa khử.
Ví dụ 3: Cho phản ứng sau:
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
Cl2 đóng vai trò gì khi tham gia phản ứng?
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. Môi trường.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Clo và hợp chất:
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O