2 dạng bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản chọn lọc

Tải xuống 5 3.2 K 37

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản Toán lớp 8, tài liệu bao gồm 5 trang, tuyển chọn bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Phân thức đại số và tính chất cơ bản gồm các nội dung chính sau:

A. Lý thuyết

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Các dạng bài tập

- gồm 2 dạng bài tập vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Phân thức đại số và tính chất cơ bản (ảnh 1)

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN

A. Lý thuyết

1. Phân thức đại số

Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng AB, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0

A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu)

2. Hai phân thức bằng nhau

Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu A.D=B.C

3. Tính chất cơ bản của phân thức

+)      Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

  AB=A.MB.M   (M là một đa thức khác đa thức 0)

+) Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

AB=A:MB:M     (M là một nhân tử chung)

4. Quy tắc đổi dấu

Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:       AB=AB

B. Các dạng bài tập:

Dạng 1: Hai phân thức bằng nhau (sử dụng định nghĩa)

Phương pháp:

Áp dụng định nghĩa hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu   A.D=B.C

Bài 1: Chứng minh rằng hai phân thức bằng nhau"

a)   2x23x3=4x6x2                                      b)  x3y24=x4y54y3x

c)   2x2+x=x24x+44x2                         d)  x3y2x2y=2x42xy22x24xy

Giải

a) Ta có: 2x2.6x2=12x43x3.4x=12x42x2.6x2=3x3.(4x)

Vậy  2x23x3=4x6x2

b) Ta có: x3y2.4y3x=4x4y54.x4y5=4x4y5x3y2.4y3x=4.x4y5

Vậy  x3y24=x4y54y3x

c) Ta có: 2x.4x2=2x.2x.2+x=2x22+x2+x.x24x+4=2+xx22=2x22+x

2x.4x2=2+x.x24x+4

Vậy 2x2+x=x24x+44x2

d) Ta có: x3y2.2x24xy=2x52x2y24x4y+4xy3x2y2x42xy2=2x54x4y2x2y2+4xy3

x3y2.2x24xy=x2y.2x42xy2

Vậy  x3y2x2y=2x42xy22x24xy

Bài 2: Tìm đa thức  trong mỗi đẳng thức để hai phân thức bằng nhau:

a)  A3x1=3x2+x9x21                                 

b)  x2+2x+1A=2x2x32x3

c) x24A=x2+4x+4x+2                            

d)  x24xx28x+16=A2x+8

Xem thêm
2 dạng bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản chọn lọc (trang 1)
Trang 1
2 dạng bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản chọn lọc (trang 2)
Trang 2
2 dạng bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản chọn lọc (trang 3)
Trang 3
2 dạng bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản chọn lọc (trang 4)
Trang 4
2 dạng bài tập Phân thức đại số và tính chất cơ bản chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống