Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Các bài toán đọc đồ thị, tương giao, tiếp tuyến thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc gia, tài liệu bao gồm 83 trang. Tài liệu được tổng hợp từ các tài liệu ôn thi hay nhất giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi sắp hới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây
Các bài toán đọc đồ thị, tương giao, tiếp tuyến thường gặp trong kỳ thi THPT Quốc gia
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Đọc đồ thị hàm số
Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. \[y = - {x^3} + 3x + 2\].
B. \[y = {x^4} - {x^2} + 1.\]
C. \[y = {x^4} + {x^2} + 1.\]
D. \[y = {x^3} - 3x + 2.\]
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \[y = - {x^3} + {x^2} - 1.\]
B. \[y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.\]
C. \[y = {x^3} - {x^2} - 1.\]
D. \[y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\]
Câu 3. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]
B. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 3.\]
C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]
D. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\]
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. \[y = {x^3} - 3x + 1.\]
B. \[y = - {x^3} + 3x + 1.\]
C. \[y = {x^4} - {x^2} + 1.\]
D. \[y = - {x^2} + x - 1.\]
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. \[y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\]
B. \[y = {x^4} - 2{x^2} - 2.\]
C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]
D. \[y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\]
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 3.\]
B. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 3.\]
C. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 3.\]
D. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 3.\]
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \[y = {x^3} - 3{x^2} - 1.\]
B. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.\]
C. \[y = - {x^4} + 3{x^2} - 1.\]
D. \[y = {x^4} - 3{x^2} - 1.\]
Câu 8. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. \[y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1.\]
B. \[y = - 2{x^3} + 3{x^2} + 1.\]
C. \[y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1.\]
D. \[y = - 2{x^4} + 4{x^2} + 1.\]
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. \[y = - {x^3} + 3x + 1.\]
B. \[y = {x^3} - 3x + 1.\]
C. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\]
D. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]
Câu 10. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \[y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\]
B. \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\]
C. \[y = {x^4} + {x^2} + 1.\]
D. \[y = {x^3} - 3x - 1.\]
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \[y = {x^4} - {x^2} - 2.\]
B. \[y = - {x^4} + {x^2} - 2.\]
C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]
D. \[y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\]
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \[y = {x^3} - 3x - 1.\]
B. \[y = {x^4} - 3{x^2} - 1.\]
C. \[y = - {x^3} - 3x - 1.\]
D. \[y = - {x^4} + {x^2} - 1.\]
Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. \[y = {x^4} - {x^2} - 1.\]
B. \[y = - {x^4} + {x^2} - 1.\]
C. \[y = {x^3} - {x^2} - 1.\]
D. \[y = - {x^3} + {x^2} - 1.\]
Câu 14. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]
B. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\]
C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 2.\]
D. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 2.\]
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y¢ < 0, "x Î R
B. y¢ > 0, "x ¹ 1
C. y¢ < 0, "x ¹ 1
D. y¢ > 0, "x Î R
Câu 16. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\] với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y¢ >0, "x ¹ 1
B. y¢ <0, "x ¹ 1
C. y¢ <0, "x ¹ 2
D. y¢ >0, "x ¹ 2
Câu 17. Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Câu 18. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
A. \[y = {x^3} + 2x + 1.\]
B. \[y = {x^3} - 2{x^2} + 1.\]
C. \[y = {x^3} - 2x + 1.\]
D. \[y = - {x^3} + 2x + 1.\]
Câu 19. Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] (a ¹ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về dấu của a, b, c, d ?
A. a > 0, b > 0, d > 0,c > 0
B. a > 0, c > 0 >b, d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0
D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0
Câu 20. Cho hàm số \[y = a{x^4} + b{x^2} + c\] có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0.