Phương pháp giải về Phép tịnh tiến 2023 (lý thuyết và bài tập)

Tải xuống 5 5.6 K 52

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Phép tịnh tiến Toán lớp 11, tài liệu bao gồm 5 trang, tuyển chọn 24 bài tập Phép tịnh tiến đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Lý thuyết, bài tập về Phép tịnh tiến gồm các nội dung sau:

A. LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa

Trong mặt phẳng có vectơ v . Phép biến hình biến mỗi đểm M thành điểm M sao cho MM=v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v.

Phép tịnh tiến theo vectơ v thường được kí hiệu là Tvv được gọi là vectơ tịnh tiến 

Như vậy: Tv(M)=M⇔ MM =  v

2. Tính chất

+) Nếu Tv(M)=MTv(N)=N thì MN=MN từ đó suy ra MN=MN. Như vậy phép tịnh tiến là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách.

+) Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thằng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

3. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

Cho vectơ v (a;b) và hai điểm M(x;y),M(x;y). Khi đó:

M=Tv(M) ⇔ {x=x+ay=y+b

B. BÀI TẬP

Câu 1. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?

A. 0

 

B. 2

C. 1

D. Vô số

Câu 2. Cho đường tròn C:x+22+y22=16 và v=3;4. Đường tròn C' là ảnh của C qua phép Tv. Vậy C' cần tìm là:

A. x+52+y32=16

B. x+52+y62=16

C. x+32+y62=16

D. x+42+y52=16

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng d:2x+y3 qua phép tịnh tiến v=1;3 là:

A. x+2y6

B. 2x+y6

C. 2x+y8

D. x+2y8

Câu 4. Tìm m để C:x2+y24x2my1=0 là ảnh của đường tròn C':x+12+y+32=9 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;5.

A. m=2

B. m=2

C. m=3

D. m=3

Câu 5. Cho parabol P:y=x2+mx+1. Tìm m sao cho P là ảnh của P':y=x22x+1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=0,1.

A. m=1

B. m=1

C. m=2

D. m=

Câu 6. Ảnh d' của đường thẳng d:2x3y+1=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 là:

A. d':2xy+1=0

B. d':2x3y1=0

C. d':3x+2y+1=0

D. d':2x+3y11=0

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến điểm M1;0 qua v là phép đồng nhất khi:

A. v=1;0

B. v=0;1

C. v=1;1

D. v=0;0

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v=a;b. Với mỗi điểm Mx;y ta có M'x';y' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v. Khi đó MM'=v sẽ cho

A. x'=x+ay'=y+b

B. x'=xay'=yb

C. x=x'ay=y'b

D. x=x'+ay=y'+b

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A4;5. Phép tịnh tiến v=1;2 biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A'5;7

B. A'1;6

C. A'3;1

D. A'4;7

Câu 10. Cho đường thẳng d:x2y+1=0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ u=1;2 là:

A. 2x+y4=0

B. x2y1=0

C. 2x+y4=0

D. x2y+4=0 

Câu 11. Cho đường tròn C:x12+y2=4. Ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ u=1;3 là:

A. x2+y32=10

B. x2+y32=4

C. x+2y+z+1=0

D. x+yz4=0

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1;3 và B2;4, tọa độ M' là ảnh của M4;3 qua phép tính tiến TAB là:

A. M'4;3

B. M'5;10

C. M'3;4

D. M'3;4

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho A3;1, phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 thành điểm nào sau đây:

A. B6;3

B. C6;1

C. D0;3

D. E0;3

Xem thêm
Phương pháp giải về Phép tịnh tiến 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 1)
Trang 1
Phương pháp giải về Phép tịnh tiến 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 2)
Trang 2
Phương pháp giải về Phép tịnh tiến 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 3)
Trang 3
Phương pháp giải về Phép tịnh tiến 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 4)
Trang 4
Phương pháp giải về Phép tịnh tiến 2023 (lý thuyết và bài tập) (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống