Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512

Tải xuống 9 2.1 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                                                             TIẾT 22: ÔN TẬP – BÀI TẬP
I.MC TIÊU
1.Ki
ế n th
c:
- HS: Ôn li kiế n thc vcu trúc ADN, ARN, cơ chế tng hp ADN,
ARN, prôtêin..
2.Knă ng:
- HS: có k
nă ng là m các bà i tp vADN, bà i tp vcơ chế tng hp
ADN, ARN,...
3.Thái độ :
- Giáo dc ý thc thc, tlà m bà i tp..
4. Năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
- Năng lực tính toán.
II.CHUN B
- Bng phghi ni dung bà i tp.
- HS: Ôn li nhng kiế n thc chư ơ ng III.
III.Phương pháp:
Đặt vấn đề củng cố, hoạt động nhóm.
IV.TIN TRÌNH BÀI HC
1.
n đị nh tchc: 1'
2.Kim tra bà i cũ
: 5'
- Ki
m tra câu 1, 2, 3 SGK.
3.Bà i mi:
Hoạt động 1: Dạng 1

Tính chiều dài, số lượng nucleotit và khối lượng của phân tử ADN 

Hoạt động của GV và HS Ni dung cn đạ t
1. Hướng dẫn và công thức KÝ hiệu:
N: số nucleotit của ADN 

 

Hai mạch Polynucleotit của phân tử ADN xếp song song nhau nên chiều ADN bằng chiều dài của 1 mạch. 

2. Bài tập vận dụng: 

Một phân tử ADn dài 1,02 mm. Xác định số lượng nucleotit và khối lượng phân tử ADN. Biết 1 mm= 107 Aο

GV hướng dẫn HS giải theo hướng dẫn của GV.

L: chiều dài của ADN
M: khối lượng của ADN
C: số vòng xoắn (chu kì xoắn)
Mỗi nucleotit dài 3,4 Aο và có khối lượng trung bình là 300 dvc nên ta có 
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (ảnh 1)

Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (ảnh 4)

Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (ảnh 3)

Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (ảnh 5)


Dạng 1. Xác định trình tự nuclêôtit
Cho biết: Trình tự nuclêôtit trên một mạch của gen.
Yêu cầu:
+ Xác định trình tự nuclêôtit trên gen (ADN).
+ Hoặc xác định trình tự nuclêôtit ARN do gen phiên mã.
– Cách giải:+ Xác định trình tự nucleotit trên mạch còn lại của ADN (gen):
Căn cứ nguyên tắc cấu tạo của ADN, các đơn phân của hai mạch liên kết với
nhau theo nguyên tắc bổ sung:
A liên kết với T; G liên kết với X .
+ Xác định trình tự nucleotit trên ARN
Căn cứ cơ chế quá trình phiên mã, phân tử ARN chỉ được tổng hợp từ mạch
gốc của gen. Các đơn phân của mạch gốc liên kết với các nuclêôtit môi trường nội
bào theo nguyên tắc bổ sung
A mạch gốc liên kết với U môi trường
T mạch gốc liên kết với A môi trường
G mạch gốc liên kết với X môi trường
X mạch gốc liên kết với G môi trường
Ví dụ 1: Một gen chứa đoạn mạch có trình tự nuclêôtit là . . . A- G – X – T – T – A
– G – X – A . . . .
Xác định trình tự nuclêôtit tương ứng trên mạch bổ sung.
Hướng dẫn giải bài tập
Theo NTBS các nuclêôtit trên gen liên kết với nhau theo nguyên tắc A liên kết với
T, G liên kết với X

Vậy: Mạch có trình tự: . . . A – G – X – T – T – A – G – X – A . . . .
Mạch bổ sung là: . . . T – A – G – A – A – T – X – G – A . . .

Ví dụ 2 : Một gen chứa đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch mang mã gốc có trình
tự nuclêôtit là:
. . . A – G – X – T – T – A – G – X – A . . . .
Xác định trình tự các ribô nuclêôtit được tổng hợp từ đoạn gen này.
Hướng dẫn giải bài tập

Khi biết mạch bổ sung => Xác định mạch gốc => xác định ARN (theo nguyên tắc
bổ sung)
Giải
– Theo NTBS: Các nuclêôtit trên gen liên kết với nhau theo nguyên tắc A liên kết
với T, G liên kết với X
Trong quá trình phiên mã các nuclêôtit trên gen liên kết với các
nuclêôtit môt trường theo nguyên tắc:
A mạch gốc liên kết với U môi trường
T mạch gốc liên kết với A môi trường
G mạch gốc liên kết với X môi trường
X mạch gốc liên kết với G môi trường
Theo bài ra: mạch bổ sung của gen: . . . A – G – X – T – T – A – G – X – A . . . .
=> Mạch gốc của gen: . . . T – X – G – A – A – T – X – G – T . . . .
=> ARN . . . A – G – X – U – U – A – G – X – A . . .
.
Dạng 2. Xác định trình tự nuclêôtit của gen (ADN) khi biết trình tự nuclêôtit của
ARN.
– Cách giải: Căn cứ nguyên tắc bổ sung trên gen và quá trình phiên mã
+ Xác định trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc của ADN (gen)
+ Xác định trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung.
Ví dụ 1: Phân tử mARN chứa đoạn mạch có trình tự nuclêôtit là . . . A- G – X – U
– A – G – X – A . . . .
Xác định trình tự nuclêôtit tương ứng trên gen.
Hướng dẫn giải bài tập
mARN . . . A – G – X – U – U – A – G – X – A . . . .
Mạch gốc: . . . T – X – G – A – A – T – X – G – T . . . .
Mạch bổ sung: . . . A – G – X – T – T – A – G – X – A . . . .
4.Dn dò: 2'
- Ôn l
i chư ơ ng I, II, III chun bkim tra 1 tiế t.

Ngày soạn: 22/11/2019
                                                                         TIẾT 23: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MC TIÊU:
1. Ki
ế n th
c
- Kim tra li kiế n thc sau khi hc xong tchư ơ ng I đ ế n chư ơ ng III.
- V
n dng lý thuyế t đ ã hc áp dng gii bà i tp và gii thích đ ượ c các
hi
n tư ợ ng thc tế .
2. Kĩ nă ng:
- Rèn luy
n knă ng vn dng, ghi nhkiế n thc là m bà i kim tra.
- Rèn luy
n tính cn thn, nghiêm túc, trung thc trong là m bà i kim tra.
3. Thái độ :
- Giáo d
c ý thc tgiác, không gian ln trong thi ckim tra.
4. Nă ng lc
- Nă ng lc đ ọ c hiu và xlí thông tin, nă ng lc vn dng kiế n thc
- N
ă ng lc thc, nă ng lc gii quyế t vn đ ề
- Nă ng lc tư duy sáng to
II. CHUN B:
- GV: đ ề kim tra 1 tiế t, đ áp án, biu đ im.
- HS: chu
n bkiế n thc các phn đ ã hc.
+ Hình th
c: Tlun
+ Áp d
ng đ ố i tư ợ ng đ ạ i trà

Chương Nhn biế t Thông hiu Vn dng
th
p
Vn dng
cao
Chư ơ ng I:
Các thí
nghi
m ca
Men
đ en
Bieát biế n d
thp là gì?
Bi
ế n dthp
xu
t hin
hình thc sinh
s
n nà o?

 

Nguyên nhân
xu
t hin biế n
d
thp.
20% = 2đ im
Chư ơ ng II:
Nhi
m sc
th
Mô tả đ ượ c
c
u trúc đ in
hình c
a NST
Trình bà y
đ ư ợ c tính đ ặ c
tr
ư ng ca b
nhm sc th
15% = 1,5 đ im 10% = 1đ im
Chư ơ ng III:
ADN v
à gen
Mô tả được cấu
trúc không gian
của ADN
Trình bà y
đ ư ợ c chc
n
ă ng ca ADN
Xác định được
trình tự các
Nuclêotit trong
1 đoạn gen
Vẽ sơ đồ và
trình bày nội
dung mối quan
hệ gen và tính
trạng?
15% = 1,5 đ im 10% = 1đ im 10% = 1đ im 20% = 2đ im
Tng : 4 caâu
10 ñieåm
50% = 5 đ im 20% = 2 đ im 10% = 1đ im 20% = 2đ im

IV. Đề kiểm tra:
Câu 1:(2đ) Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào? Nêu
nguyên nhân xuất hiện các biến dị tổ hợp?
Câu 2:(2,5đ) : Bộ NST của mỗi loài đặc trưng bởi những yếu tố nào? Cấu trúc của
1 NST điển hình?
Câu 3:(2,5đ): Mô tả cấu trúc không gian và chức năng của ADN .
Câu 4:(3đ) :
a. Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các Nuclêotit như sau:
- A – U – G – X – X – U – A – G – G –

Hãy xác định trình tự các Nuclêotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN
trên.
b. Vẽ sơ đồ và trình bày nội dung mối quan hệ gen và tính trạng?
V. Đáp án và biểu điểm

Hướng dẫn trả lời Điểm
Câu1
(2đ)
Biến dị tổ hợp:
- Sự tổ hợp lại các tính trạng của P, làm xuất hiện các tính trạng
khác P.
- Xuất hiện ở hình thức sinh sản hữu tính
-
Sù ph©n li ®éc lËp cña c¸c cÆp tÝnh tr¹ng

0,5đ
0,5đ
Câu 2
(2,5đ)
- Bộ NST của loài đặc trưng bởi số lượng, hình dạng và trật tự
sắp xếp các gen trên NST.
- ở kì giữa của quá trình phân bào mỗi NST gồm 2 crômatít đính
với nhau tại tâm động.
-Mi crômatitgm 1 phân tADN và 1 protein histon.


0,5đ
Câu 3
(2,5đ)
Cu trúc không gian ca ADN:
- Phân t
ADN là mt chui xon kép , gm 2 mch đ ơ n
song song , xo
n đ ề u quanh mt trc theo chiu ttrái sang
ph
i .
- M
i vòng xon cao 34 Ao , gm 10 cp Nuclêôtit , đ ườ ng
kính vòng xo
n là 20 Ao.
- Các Nuclêôtit gi
a 2 nmachj liên kế t vi nhau bng các liên
k
ế t hi đ rô to thà nh tng cp A-T, G-X theo nguyên tc b
sung .
Chức năng của ADN:
- Lưu trữ thông tin di truyền
_ truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
(3 đ)
a ,
ARN - A – U – G – X – X – U – A – G – G –

 

ADN (Mạch gốc)– T – A – X – G – G – A – T – X – X -
- A – T – G – X – X – T – A – G – G -
b, Gen ( 1 đ on ADN) A RNPrôtêin tính trng
M
i quan h


 

Xem thêm
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 3)
Trang 3
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 4)
Trang 4
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 5)
Trang 5
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 6)
Trang 6
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 7)
Trang 7
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 8)
Trang 8
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKI (tiếp theo) mới nhất - CV5512 (trang 9)
Trang 9
Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 9
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống