Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512

Tải xuống 8 2.5 K 4

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.

                                                                             KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU: Sau khi học thực hiện xong tiết kiểm tra:
- Giúp GV đánh giá được kết quả học tập cuả học sinh về kiến thức kỹ năng và
vận dụng, qua kiểm tra hs rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập.
- Giúp học sinh hệ thống hóa và khắc sâu kiến thức trong chương trình sinh 7
- Giáo dục cho hs có ý thức học tập.
1. Đối với giáo viên:
- Đánh giá tổng kết được mức độ đạt mục tiêu về kiến thức ở Chương VI phần di
truyền và biến dị chương I và chương II phần sinh vật và môi trường của học sinh.
- Phát hiện những mặt đạt được và chưa đạt được để tìm hiểu nguyên nhân
- Lấy thông tin ngược chiều để điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học, cải
tiến chương trình và hình thức kiểm tra, đánh giá.
- Đánh giá, phân hạng, xếp loại học sinh trong lớp.
2. Đối với học sinh:
- Tự đánh giá, tổng kết quả học tập của bản thân đối với môn học trong phạm vi
chương trình.
- Chỉ ra được những “lỗ hổng” kiến thức trong chương trình học. Qua đó giúp các
em rút kinh nghiệm ở mỗi phần kiến thức, từ đó có kế hoạch bổ sung kiến thức và
ôn tập hợp lí nhằm đáp ứng yêu cầu về kiến thức trong các bài kiểm tra học cuối
năm, đề thi vào THPT trong những năm qua.
- Kết quả đạt được trong kiểm tra đánh giá chính là động lực, niềm tin để các em
phấn đấu trong học tập, đồng thời kích thích lòng say mê học tập bộ môn và có kế
hoạch phấn đấu trong thời gian tới.
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đề
chính
Các mức độ cần đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN TN TN TN

 

Chủ đề:
Ứng dụng
di truyền
học
10 tiết
- Mô tả
được các
thao tác
của công
nghệ kĩ
thuật gen.
- Nhắc lại
khái niệm
lai kinh tế.
- Mô tả
được
nguyên
nhân, vai
trò của tự
thụ phấn
bắt buộc ở
cây giao
phấn và
giao phối
gần ở động
vật
- Diễn tả
được
nguyên
nhân, các
phương
pháp tạo
ưu thế lai
Kết nối nội
dung quy
luật phân li,
-Vận dụng
được kiến
thức nội
dung quy
luật phân
li, thoái
hoá giống
để giải
quyết các
bài tập.
7câu
% TSĐ
34% <=>
3,4 điểm
2 câu + 1 câu tự
luận
52,9% TSĐ=
1,8đ
2 câu
23,5%
TSĐ= 0,8đ
1 câu
11.8%
TSĐ= 0,4đ
1 câu
11.8%
TSĐ=
0,4đ
Chủ đề:
Sinh vật và
môi trường
6 tiết
- Nhắc lại
khái niệm
môi
trường
sống của
sinh vật.
- Mô tả
được sự
ảnh hưởng
của các
nhân tố
sinh thái
- Sự phân
bố rộng hay
hẹp của
sinh vật phụ
thuộc vào
Vận dụng
kiến thức
về ảnh
hưởng của
ánh sáng
tới hình

 

- Nhận ra
được mối
quan hệ
của các
sinh vật
cùng loài.
lên đời
sống sinh
vật
giới hạn
sinh thái
thái của
thực vật
để giải
thích hiện
tượng
trong thực
tế.
7 câu
% TSĐ
28%<=> 2,8
điểm
3 câu
42.8% TSĐ=
1,2đ
2 câu
28.6%
TSĐ= 0,8đ
1 câu
28.6%
TSĐ= 0,8đ
1 câu
28.6%
TSĐ=
0,4đ
Chủ đề:
Hệ sinh
thái
6 tiết
- - Nhận ra được
khái niệm quần
xã sinh vật, hệ
sinh thái.
Mô tả được khái
niệm trạng thái
cân bằng của
quần thể.
Phân biệt
được đặc
điểm của
quần thể,
quần xã, hệ
sinh thái.
- Mô tả
được đặc
trưng của
quần thể,
quần xã.
- Sắp xếp
kiến thức về
sự thích
nghi của
sinh vật với
các nhân tố
sinh thái từ
đó vận dụng
vào thực tế
- Kết nối
kiến thức về
hệ sinh thái
và chuỗi
thức ăn: sản
xuất <=>
tiêu thụ
<=> phân
giải
- Phải
phân biệt
được
chuỗi và
lưới thức
ăn
- Tìm hiểu
được mắt
xích nào
chung cho
từ 2 chuỗi
thức ăn trở
lên
- Đếm
tổng số
lượng các
mắt xích
chung

 

8 câu
38% TSĐ
<=> 3,8
điểm
2 Câu
10,5% TSĐ=
0,4đ
2 câu
21% TSĐ=
0,8đ
2 câu trắc
nghiệm + 1
câu tự luận
47.4%
TSĐ= 1,8đ
1 Câu
10,5%
TSĐ=
0,4đ
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
7 câu + 1 câu tự
luận
3,8điểm
38 %
6 câu
2,4 điểm
24 %
4 câu + 1
câu tự luận
3 điểm
26%
3 câu
1,2 điểm
12%

Đề bài
TRẮC NGHIỆM
( 8 điểm).
Mức độ nhậnbiết
Câu 1: Trong ứng dụng di truyền học người ta tách AND của tế bào cho rồi
chuyển sang tế bào nhận nhờ thể truyền là ngành kĩ thuật về:
A. Công nghệ tế bào.
B. Công nghệ gen.
C. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ nhân giống vô tính
Câu 2:Lai kinh tế là gì?
A. Là phép lai cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai giống có phẩm chất khác nhau, rồi
dùng con lai F
1 làm sản phẩm.
B. Là phép lai giữa hai cá thể thuộc dòng thuần với cơ thể dị hợp.
C. Là phép lai giữa hai dòng đã bị thoái hoá để khôi phục các tính trạng tốt vốn
có.
D. Là phép lai giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau, rồi
dùng con lai F
1 làm sản phẩm.
Câu 3:Môi trường sống của sinh vật là:
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên.
B. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.

C. Tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật.
Câu 4:Các sinh vật cùng loài thường có quan hệ:
A. Hỗ trợ và ăn thịt lẫn nhau
B. Cạnh tranh và đối địch lẫn nhau.
C. Hỗ trợ và có thể cạnh tranh lẫn nhau.
D. Đối địch và hỗ trợ lẫn nhau.
Câu 5:Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác
định ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là
A. Nhóm sinh vật
B. Quần xã sinh vật
C. Quần thể sinh vật
D. Hệ sinh thái
Câu 6:Trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Khả năng duy trì nguồn thức ăn ổn định của quần thể.
B. Khả năng tạo ra sự ổn định về nơi ở trong quần thể.
C. Khả năng tự điều chỉnh mật độ của quần thể ở mức cân bằng.
D. Khả năng duy trì sự sinh sản của quần thể.
Câu 7:Sinh vật tiêu thụ bao gồm :
A.Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D.Vi khuẩn và cây xanh
Mức độ hiểu
Câu 8: Trong chọn giống, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc
hoặc giao phối cận huyết nhằm
A. Củng cố một số đặc tính mong muốn
B. Tạo ra dòng thuần
C. Tạo nguyên liệu cho lai khác dòng.
D. Tạo giống mới.
Câu 9:Nguyên nhân dẫn đến ưu thế lai là
A. Ở dạng thuần chủng, nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp biểu hiện một số
tính trạng xấu
B. Khi lai chúng với nhau, chỉ có các gem trội có lợi mới dược biểu hiện ở con
lai F1
C. Do lai khác dòng nên các gen tương ứng tranh nhau thể hiện ra kiểu hình
D. Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
Câu 10:Các nhân tố sinh thái hữu sinh gồm:
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Nước, đất, không khí.
C. Nấm, tảo, vi sinh vật.
D. Thực vật, động vật, thảm mục.
Câu 11:Mối quan hệ hai bên cùng có lợi và nhất thiết phải có nhau được gọi là:
A. Quan hệ hội sinh
B. Quan hệ cộng sinh
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ hỗ trợ
Câu 12: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các con gà trong một lồng gà.
B. Các con cá rô phi đơn tính trong một ao.
C. Các con cá trong một ao.
D. Các con chuột đồng trên một cánh đồng lúa.
Câu 13:Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do
A
. số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
B. số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau.
C. số người sinh ra ít hơn số người tử vong.
D. chỉ có sinh ra mà không có tử vong.
Mức độ vận dụng thấp
Câu 14:Trong một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen Aa =
100%. Quần thể trên tự thụ phấn thì thế hệ tiếp theo sẽ có tỉ lệ thành phần kiểu gen
là :
A. 50% AA + 50% Aa.

B. 25% AA + 50% Aa + 25% aa.
C. 50% AA + 25% Aa + 25% aa.
D. 25% AA + 25% Aa + 50% aa
Câu 15:Giới hạn nhiệt độ của cá chép từ 20 C 440C, giới hạn nhiệt độ của cá rô
phi từ 5
0 C 420C
Em hãy chọn một ý kiến đúng nhất trong các ý kiến sau:
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi.
C. Cá chép có giới hạn chịu đựng nhỏ hơn cá rô phi.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn nhưng giới hạn chịu đựng nhỏ hơn cá rô
phi.
Câu 16: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta
đã trồng xen các cây theo trình tự sau:
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây.
D. Không thể trồng cùng hai loại cây này.
Câu 17: Trong các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn nào là chuỗi hoàn chỉnh:
A. Cây xanh-> chuột -> mèo-> vi khuẩn
B. Cây xanh -> châu chấu -> ếch
C. Cỏ -> nai -> hổ
D.Thỏ -> hổ -> vi khuẩn
Mức độ vận dụng cao
Câu 18:Sử dụng sơ đồ dưới đây để trả lới các câu hỏi
Chuột Mèo
Cây xanh Thỏ Cáo Vi khuẩn
Gà Rắn
Tổng số mắt xích chung của lưới thức ăn nói trên là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 19: P có 100% kiểu gen Aa, trải qua 3 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp
lặn ở F3 là:
A. 87,5 %. B. 43,75%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 20: Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào?
A. Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh sẫm.
B. Phiến lá lớn, rộng, màu xanh nhạt.
C. Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt.
D. Phiến lá lớn, rộng, màu xanh sẫm.
TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Câu1(1đ):Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần ưu thế lai
biểu hiện rõ nhất ở F
1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? Có thể dùng con lai F1 để làm
giống được không? Tại sao?
Đáp án
- Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh và phát
triển mạnh, chống chịu tốt, các tính trạng về hình thái và năng suất cao hơn trung
bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ .( 0,5 điểm)
- Khi lai giữa hai dòng thuận thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F
1: Vì có hiện tượng
phân ly tạo các cặp gen đồng hợp vì vậy số cặp gen dị hợp giảm( 0.25 điểm)
- Không thể dùng con lai F
1 để làm giống :Vì ở F1 các cặp gen dị hợp có tỉ lệ cao
nhất sau đó giảm dần (0.25 điểm)
Câu 2( 1đ): Nêu khái niệm quần xã sinh vật ? Lấy 2 ví dụ về quần xã sinh vật ở địa
phương em ?
Đáp án
- Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau,
cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau( gọi là
sinh cảnh) (0.5 điểm)
- Ví dụ
+ Một đầm sen (0.25 điểm)
+ Một hồ cá tự nhiên (0.25 điểm)
* Rút kinh
nghiệm
………………………………………………………………………… 

Xem thêm
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 1)
Trang 1
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 2)
Trang 2
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 3)
Trang 3
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 4)
Trang 4
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 5)
Trang 5
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 6)
Trang 6
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 7)
Trang 7
Giáo án Sinh học 9 Ôn tập HKII mới nhất - CV5512 (trang 8)
Trang 8
Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 9
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống