Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Ôn tập học kì 2 mới nhất - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức đã học qua các chương ở học kì I.
- Biết được kiến thức cơ bản trong từng chương, bài đã học.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung | N¨ng lùc chuyªn biÖt |
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực tự học - N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT |
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm - Năng lực nghiên cứu khoa học |
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong tiết học.
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên | Họat động của học sinh | Nội dung |
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu(5’) a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. |
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. |
||
GV y/c HS nhắc lại: Trong học kì I, đã học tất cả mấy chương, nội dung cơ bản của từng chương?-> HS trả lời: học 6 chương............Gv nhận xét. Tiết học hôm nay sẽ hệ thống hoá toàn bộ kiến thức về các bài đã học trong học kì I, chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra học kì I. |
||
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức a) Mục tiêu: kiến thức trọng tâm trong từng chương đã học. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. |
||
- GV yêu cầu HS tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống để hoàn thành bảng 40.1 SGK. - Dưới sự hướng dẫn của Giáo viên cả lớp thảo luận và cùng nêu lên đáp án đúng. - GV có thể nêu thêm câu hỏi gợi ý HS về nội dung, giải thích và ý nghĩa của các định luật nếu thấy HS còn lúng túng. - GV nhận xét, bổ sung và chiếu bảng đáp án đúng. |
- HS thảo luận nhóm. Đại diện HS trả lời, nêu đáp án. - HS hoàn thành bảng 40.1 vào vở. |
I. Các qui luật di truyền (12p). HS học theo bảng 40.1 đã hoàn thành. |
Bảng 40.1. Tóm tắt các quy luật di truyền.
Tên quy luật | Nội dung | Giải thích | ý nghĩa |
Phân li | F2 có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 3 trội:1 lặn |
Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng |
Xác định trội thường là tốt. |
Trội không hoàn toàn |
F2 có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 1 trội:2 trung gian:1 lặn |
Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng |
Tạo kiểu hình mới ( kiểu hình trung gian) |
Phân li độc lập | F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành. |
Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng |
Tạo biến dị tổ hợp |
Di truyền liên kết |
Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định được di truyền cùng nhau |
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào. |
Tạo sự di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng có lợi. |
Di truyền giới tính |
ở các loài giao phối tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1 |
Ph©n li vµ tæ hîp cña c¸c cÆp NST giíitÝnh. |
§iÒu khiÓn tØ lÖ ®ùc / c¸i. |
- GV yêu cầu HS tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống để hoàn thành bảng 40.2, 40.3 SGK. - HS thảo luận theo nhóm, thống nhất nội dung cần điền và cử đại diện báo cáo kết quả. - GV theo dõi , nhận xét và hoàn thiện đáp án chiếu bảng 40.2, 40.3 đáp án đúng. |
- HS thảo luận theo nhóm, thống nhất nội dung cần điền và cử đại diện báo cáo kết quả. - HS hoàn thành bảng 40.2 và 40.3 vào vở. |
II. Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân và giảm phân.(14p) HS học theo bảng 40.2 đã hoàn thành. |
Bảng 40.2.Những diến biến cơ bản của NST qua các kì nguyên phân và giảm
phân
Các kì | Nguyên phân | Giảm phân I | Giảm phân II |
Kì đầu | NST kép đóng xoắn, đính vào thoi phân bào ở tâm động |
NST kép đóng xoán. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo. |
NST kép co lại, thấy rõ số lượng NST kép ( đơn bội). |
Kì giữa | Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. |
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. |
Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. |
Kì sau | Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào. |
Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào. |
Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào. |
Kì cuối | Các NST đơn trong nhân với số lượng bằng 2n như ở tế bào mẹ. |
Các NST kép trong nhân với số lượng n kép bằng ẵ tế bào mẹ. |
Các NST đơn trong nhân với số lượng bằng n ( NST đơn). |
Bảng 40.3. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và
thụ tinh.
Các quá trình | Bản chất | ý nghĩa |
Nguyên phân | Giữ nguyên bộ NST 2n , 2 tế bào con tạo ra đều có bộ NST 2n như tế bào mẹ. |
Duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ tế bào. |
Giảm phân | Làm giảm số lượng NST đi một nửa. Các tế bào con có số lượng NST n = 1/2 tế bào mẹ (2n). |
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ cơ thể ở ngững loài sinh sản hữu tính và tạo ra biến dị tổ hợp. |
Thụ tinh | Kết hợp 2 bộ NST đơn bội (n) thành bộ NST lưỡng bội (2n). |
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ cơ thể ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. |
- GV cho HS tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống để hoàn thành bảng 40.4. (HS chuẩn bị ở nhà.) - GV gọi lần lượt 6 HS lên bảng điền các cụm từ đúng vào các cột cấu trúc và chức năng. - GV chiếu bảng đáp án đúng để các em so sánh đối chiếu. |
- Dưới sự chỉ đạo của GV, cả lớp thảo luận và hiểu được đáp án đúng. |
III. Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và protein. Các dạng đột biến (9p). HS học theo bảng 40.4 đã hoàn thành. |
Bảng 40.4. Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và protein .
Đại phân tử | Cấu trúc | Chức năng |
ADN (gen) | - Chuỗi xoắn kép. - 4 loại nucleotit A,T,G,X. |
- Lưu giữ thông tin di truyền. -Truyền đạt thông tin di truyền. |
ARN | - Chuỗi xoắn đơn. - 4 loại nucleotit A,U,G,X. |
-Truyền đạt thông tin di truyền. - Vận chuyển axit amin. - Tham gia cấu trúc ri bô xôm. |
Protein | - Một hay nhiều chuỗi đơn. - 20 loại axit amin khác nhau. |
- Cấu trúc các bộ phận của tế bào. - enzim xúc tác quá trình trao đổi chất. - Hoocmon điầu hoà quá trình trao đổi chất. - V/chuyển, cung cấp năng lượng. |
Bảng 40.5. Các dạng đột biến.
Các loại đột biến | Khái niệm | Các dạng đột biến |
Đột biến gen | Những biến đổi trong cấu trúc của ADN thường tại một diểm nào đó. |
Mất, thêm, chuyển vị, thay thế một cặp nucleotit. |
Đột biến cấu trúc NST | Những biến đổi trong cấu trúc của NST |
Mất, lặp, đảo , chuyển đoạn. |
Đột biến số lượng NST | Những biến đổi về số lượng trong bộ NST . |
Dị bội thể và đa bội thể. |
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. |
||
Câu 1: Hãy giải thích sơ đồ sau: ADN (gen) mARN protein Tính trạng. Trả lời: Trình tự các nucleotit quy định trình tự nucleotit trên ARN, trình tự nucleotit trên ARN quy định trình tự, cấu trúc cuả protein , protein quy định tính trạng… Câu 2: Hãy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. Người ta vận dụng mối quan hệ này vào thực tiễn sản xuất như thế nào ? Trả lời: Kiểu gen quy định kiểu hình cơ thể, kiểu hình là kết quả của quá trình tương tác giưa kiểu gen và môI trường sống trong sản xuất cần chọn những giống có nhiều gen quý nuôi trong những điều kiện thuận lợi nhất để có năng suất cao…. Câu3: Vì sao nghiên cứu di truyền người phải có những phương pháp thích hợp ? Nêu những điểm cơ bản của các phương pháp nghiên cứu đó ? Trả lời: Nghiên cứu di truyền người phải có những phương pháp thích hợp vì: - Người sinh sản muộn và đẻ ít - Vì lí do xã hội , không thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến . phương pháp thích hợp: Nghiên cứu phả hệ, trẻ đồng sinh |
Câu 4: Sự hiểu biết về Di truyền học tư vấn có tác dụng gì ? Trả lời: Giúp chúng có thể phòng tránh được các căn bệnh có liên quan đến vật chất di truyền… |
4. Dặn dò (1p):
- Học bài theo nội dung đã ôn.
- Chuẩn bị giờ sau làm bài kiểm tra HK I.( theo lịch chung)
***********************************************************
KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Theo lịch kiểm tra chung)
**************************************************************
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học trong học kì I .
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung | N¨ng lùc chuyªn biÖt |
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực tự học - N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT |
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm - Năng lực nghiên cứu khoa học |
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1p):
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
A. Khởi động(1p): GV giới thiệu mục tiêu của tiết học hệ thống hóa kiến thức.
B. Hình thành kiến thức mới:
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung |
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để thực hiện yêu cầu: ? Tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống để hoàn thành nội dung ở các bảng 40.1-> 40.5 SGK.? - GV lần lượt chiếu từng bảng. - Dưới sự hướng dẫn của Giáo viên cả lớp thảo luận và cùng nêu lên đáp án đúng ở từng bảng. - GV có thể nêu thêm câu hỏi gợi ý HS về nội dung ở từng bảng khi thấy HS còn lúng túng. - GV nhận xét, bổ sung và chiếu bảng đáp án đúng của từng bảng. |
- HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm HS trả lời, nêu đáp án->Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS quan sát. - HS hoàn thành bảng vào vở. |
* Hệ thống hoá toàn bộ các kiến thức đã học ở HKI Nội dung là các bảng đã hoàn thành. |
BẢNG 40.1: Các quy luật DT của Menđen
10
TÊN QUY LUẬT |
NỘI DUNG | GIẢI THÍCH | Ý NGHĨA |
PHÂN LI | Do sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành g.tử, nên mỗi g.tử chỉ chứa 1 nhân tố trong cặp. |
Các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau. Phân li và tổ hợp của từng cặp gen tương ứng. |
Xác định được tính trội (thường là tốt) |
PHÂN LI ĐỘC LẬP |
Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong phát sinh gtử. |
F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tỉ lệ các tính trạng hợp thành |
Tạo biến dị tổ hợp |
DI TRUYỀN LIÊN KẾT |
Các tính trạng do nhóm gen liên kết q.định được di truyền cùng nhau. |
Các gen lliên kết cùng phân li với NST trong phân bào |
Tạo sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng có lợi |
DI TRUYỀN GIỚI TÍNH |
Ở các loài giao phối tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 |
Ph©n li vµ tæ hîp cña cÆp NST giíi tÝnh |
§iÒu khiÓn tØ lÖ ®ùc c¸i. |
CÁC KÌ | NGUYÊN PHÂN | GIẢM PHÂN I | GIẢM PHÂN II |
KÌ ĐẦU |
NST kép co ngắn, đóng xoắn và đính vào sợi thoi phân bào ở tâm động |
NST kép co ngắn, đóng xoắn, các cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo |
NST kép co lại thấy số lượng NST kép (đơn bội) |
KÌ GIỮA |
Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. |
KÌ SAU |
Từng cặp NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn p/li về 2 cực của TB |
Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của TB. |
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành |
2 NST đơn p/li về 2 cực của TB. |
|||
KÌ CUỐI |
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng bằng 2n như ở TB mẹ. |
Các NST nằm gọn trong nhân với số lượng NST kép (n) = 1/2 TB mẹ |
Các NST nằm gọn trong nhân với số lượng = n (NST đơn) |
BẢNG 40.3: B¶n chÊt cña qu¸ tr×nh nguyªn ph©n, gi¶m ph©n vµ thô
tinh:
CÁC QUÁ TRÌNH |
BẢN CHẤT | Ý NGHĨA |
NGUYÊN PHÂN |
Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào được tạo ra có 2n giống như tế bào mẹ. |
Duy trì sự ổn định của bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ở những loài sinh sản vô tính. |
GIẢM PHÂN | Làm giảm số lượng NST đi 1/2, nghĩa là các TB con được tạo ra có số lượng NST(n) =1/2 của TB mẹ (2n) |
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loại SS hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. |
THỤ TINH | Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân lưỡng bội (2n). |
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loại SS hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. |
BẢNG 40.4 CÊu tróc vµ chøc n¨ng cña ARN - ADN - Protein:
ĐẠI PHÂN TỬ |
CẤU TRÚC | CHỨC NĂNG |
ADN | - Chuỗi xoắn kép. - Bốn loại nucleotít: A, T, G, X. |
- Lưu trữ các thông tin di truyền. - Truyền đạt các thông tin di truyền. |
ARN | - Chuỗi xoắn đơn. - Bốn loại nucleotít: A, U, G, X. |
- Truyền đạt các thông tin di truyền. - Vận chuyển các axit amin. - Tham gia cấu trúc riboxom |
PROTEIN | - Cấu trúc các bộ phận của TB. |
12
- Mét hay nhiÒu chuçi ®¬n. - 20 lo¹i axit amin. |
- Enzim xúc tác các quá trình trao đổi chất. - Hoocmon điều hòa các quá trình trao đổi chất. - Vận chuyển, cung cấp năng lượng ... |
BẢNG 40.5: ¤n tËp kiÕn thøc vÒ c¸c d¹ng ®ét biÕn:
CÁC LOẠI ĐỘT BIẾN | KHÁI NIỆM | CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN |
ĐỘT BIẾN GEN | Những biến đổi trong c/trúc của ADN thường tại 1 điểm nào đó. |
Mất, thêm, thay, thế 1 hoặc 1 vài cặp nuclêôtít. |
ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST |
Những biến đổi trong cấu trúc NST |
Mất, lặp, đảo đoạn. |
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST |
Những biến đổi về số lượng trong bộ NST |
Dị bội thể và đa bội thể. |
4. Dặn dò (1p):
- Ôn tập những kiến thức đã học.
- Xem và soạn tiếp bài: “ Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần”