Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Ôn tập hoc kì 2 (Tiếp theo) mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
-Củng cố kiến thức đã học trong học kì II.
-Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học lớp 9.
2. Kĩ năng:
Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
3. Thái độ:
-GD ý thức trung thực, nghiêm túc.
Trọng tâm: Hệ thống hóa kiến thức đã học chương trình sinh học lớp 9
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: chuẩn bị đề kiểm tra.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức.
III. TIẾN TRÌNH.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
a.Ma trận
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ KIẾN THỨC | ||||
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL |
1. Sinh vật và môi trường (6 tiết) |
- Khái niệm môi trường, các loại môi trường chủ yếu. - Nêu được được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài. |
- Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái. |
|||
5 câu=2,5 đ =25% |
2 câu = 0,5đ 20% |
1 câu = 1,5đ 60% |
2 câu = 0,5đ 20% |
2. Hệ sinh thái (6 tiết) |
- Khái niệm lưới thức ăn. |
- Đọc được sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn đơn giản. |
|||
2 câu=2,5 đ 25% |
1 câu = 0,5đ 20% |
1 câu = 2,0đ 80% |
|||
3. Con người, dân số và môi trường (5 tiết) |
Khái niệm ô nhiễm môi trường. |
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. |
|||
2 câu = 2,0 đ =20% |
1 câu = 0,75 đ 37,5% |
1 câu = 1,25đ 62,5% |
|||
4. Bảo vệ môi trường (6 tiết) |
- Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu; |
- Các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, rừng. - Hiểu được vì sao sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên; một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường. |
|||
8 câu= 3,0 đ =30% |
3 câu = 1,0 đ 33,3% |
4 câu = 1,0đ 33,3% |
1 câu = 1,0đ 33,3% |
||
17 câu = 10đ 100% |
5 câu = 1,5đ |
3 câu = 2,75đ |
6 câu = 1,5đ |
2 câu = 2,25đ |
1 câu = 2,0đ |
15% | 27,5% | 15% | 22,5% | 20% |
b.Đề bài
PHẦN: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1:(2,0đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất
sau đây:
1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
A. Cộng sinh; B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh; D. Kí sinh và nửa kí sinh.
2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của
môi trường?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt; B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;
C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt; D. Không có nhóm nào
cả.
3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia
không có lợi cũng không bị hại ?
A. Cộng sinh; B. Hội sinh;
C. Cạnh tranh; D. Kí sinh.
4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ?
A. Hô hấp; B. Thoát hơi nước;
C. Quang hợp; D. Cả A, B, và C.
5. Ao, hồ, sông, suối là:
A. Các hệ sinh thái nước ngọt; B. Các hệ sinh thái nước đứng;
C. Các hệ sinh thía nước chảy; D. Các hệ sinh thái ven bờ.
6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:
A. Khai thác rừng bừa bãi; hoang dã; |
B. Săn bắt động vật |
C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường; D. Cả A, B và C.
7. Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?
A. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường;
B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
B. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
D. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.
8. Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?
A. Bảo vệ sức khỏe con người; B. Phát triển bền vững;
C. Bảo vệ môi trường sống cho con người; D. Cả A, B và C.
Câu 2: (1,0đ)Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
1. Tài nguyên ........................................................................ là dạng tài
nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.
2. Tài nguyên ............................................................................ là dạng tài
nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.
3. Tài nguyên ............................................................................ gồm năng lược
gió, năng lượng mặt trời,... Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử dụng
............................................................................ môi trường.
PHẦN: TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5 điểm)
Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?
Câu 2: (2,5 điểm)
Lưới thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật
sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành
một lưới thức ăn đơn giản ?
Câu 3: (2,0 điểm)
Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi
trường ?
Câu 4: (1,0 điểm)
Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | B | C | A | D | A | D |
Câu 2: (1,0 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ.
Các cụm từ cần điền lần lượt như sau:
1. … không tái sinh ...
2. … tái sinh ...
3. … năng lượng vĩnh cửu ... ... không gây ô nhiễm …..
II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 ĐIỂM)
Câu | Đáp án – hướng dẫn chấm | Điểm |
Câu 1 (1,5đ) |
- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật. |
0,5 |
- Có 4 loại môi trường chủ yếu: | ||
+ Môi trường nước. | 0,25 | |
+ Môi trường trong đất. | 0,25 | |
+ Môi trường trên mặt đất – không khí. | 0,25 | |
+ Môi trường sinh vật. | 0,25 | |
Câu 2 (2,5đ) |
- Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có ch nhiều mắt xích. | 0,5 |
- Sơ đồ chuỗi thức ăn: | ||
Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật | 0,25 | |
Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật | 0,25 | |
Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật | 0,25 | |
Cỏ Gà Cáo Vi sinh vật | 0,25 | |
- Lưới thức ăn: Dê Hổ Thỏ Cỏ Vi sinh vật |
1,0 |
Gà Cáo | ||
Câu 3 (2,0đ) |
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. |
0,75 |
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. | ||
+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. | 0,25 | |
+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. | 0,25 | |
+ Các chất phóng xạ. | 0,25 | |
+ Các chất thải lỏng và rắn. | 0,25 | |
+ Các sinh vật gây bệnh. | 0,25 | |
Câu 4 (1,0đ) |
Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì: | |
- Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa bệnh… |
0,25 | |
- Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn lũ lụt và xói mòn đất... |
0,25 | |
- Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái. | 0,25 | |
- Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp... | 0,25 |
Ghi chú:
Ở câu 2 (phần tự luận), học sinh có thể viết sơ đồ chuỗi thức ăn và lưới thức
ăn khác với đáp án trên, nhưng hợp lí thì vẫn được điểm tối đa.
* Rút kinh
nghiệm…………………………………………………………………………