Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Ôn tập GHKII mới nhất - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU.
1, kiế n thức:
- Họ c sinh hệ thố ng hoá đ ượ c các kiế n thứ c cơ bả n về sinh vậ t và môi
trư ờ ng.
- Biế t vậ n dụ ng lí thuyế t và o thự c tiễ n sả n xuấ t và đ ờ i số ng.
2, Kỹ nă ng:
- Tiế p tụ c rèn luyệ n kĩ nă ng tư duy lí luậ n, tổ ng hợ p, hệ thố ng hoá.
3, Thái độ :
- Họ c sinh tích cụ c xây dự ng bà i.
II. CHUẨN BỊ .
+GV:
+HS:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn đ ị nh lớp;
2.Kiể m tra bà i cũ :
3.Bà i mới:
Hoạ t đ ộ ng 1: Hệ thố ng hoá các khái niệ m
Khái niệ m | Ví dụ minh hoạ |
- Quầ n thể : là tậ p hợ p nhữ ng các thể cùng loà i, số ng trong 1 không gian nhấ t đ ị nh, ở mộ t thờ i đ iể m nhấ t đ ị nh, có khả nă ng sinh sả n. - Quầ n xã: là tậ p hợ p nhữ ng quầ n thể sinh vậ t khác loà i, cùng số ng trong 1 không gian xác đ ị nh, có mố i quan hệ gắ n bó như mộ t thể thố ng nhấ t nên có cấ u trúc tư ơ ng đ ố i ổ n đ ị nh, các sinh vậ t trong quầ n xã thích nghi vớ i môi trư ờ ng số ng. - Cân bằ ng sinh họ c là trạ ng thái mà số lư ợ ng cs thể mỗ i quầ n thể trong quầ n xã dao đ ộ ng quanh vị trí cân bằ ng nhờ khố ng chế sinh họ c. |
VD: Quầ n thể thông Đà Lạ t, cọ Phú Thọ , voi Châu Phi... VD; Quầ n xã ao, quầ n xã rừ ng Cúc Phư ơ ng... VD: Thự c vậ t phát triể n sâu ă n thự c vậ t tă ng chim ă n sâu tă ng sâu ă n thự c vậ t giả m. |
Hoạ t đ ộ ng 2:Các đ ặ c trưng củ a quầ n thể
Các đ ặ c trư ng |
Nộ i dung cơ bả n | Ý nghĩ a sinh thái |
Tỉ lệ đ ự c/ cái |
- Phầ n lớ n các quầ n thể có tỉ lệ đ ự c: cái là 1:1 |
- Cho thấ y tiề m nă n sinh sả n củ a quầ n thể |
Thà nh phầ n nhóm tuổ i |
Quầ n thể gồ m các nhóm tuổ i: - Nhóm tuổ i trư ớ c sinh sả n - Nhóm tuổ i sinh sả n - Nhóm sau sinh sả n |
- Tă ng trư ở ng khố i lư ợ ng và kích thư ớ c quầ n thể - Quyế t đ ị nh mứ c sinh sả n củ a quầ n thể - Không ả nh hư ở ng tớ i sự phát triể n củ a quầ n thể . |
Mậ t đ ộ quầ n thể |
- Là số lư ợ ng sinh vậ t trong 1 đ ơ n vị diệ n tích hay thể tích. |
- Phả n ánh các mố i quan hệ trong quầ n thể và ả nh hư ở ng tớ i các đ ặ c trư ng khác củ a quầ n thể . |
Hoạ t đ ộ ng 3: Các dấ u hiệ u đ iể n hình củ a quầ n xã (Bả ng 49 SGK).
4, Củ ng cố
- Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.
- Hoà n thà nh các bà i còn lạ i.
- Hệ sinh thái bao gồ m quầ n xã sinh vậ t và khu vự c số ng củ a quầ n xã, trong đ ó các sinh vậ t luôn tác đ ộ ng lẫ n nhau và tác đ ộ ng qua lạ i vớ i nhân tố vô sinh củ a môi trư ờ ng tạ o thà nh mộ t hệ thố ng hoà n chỉ nh và tư ơ ng đ ố i ổ n đ ị nh. - Chuỗ i thứ c ă n: là mộ t dãy nhiề u loà i sinh vậ t có mố i quan hệ dinh dư ỡ ng vớ i nhau, mỗ i loà i là mộ t mắ t xích, vừ a là mắ t xích tiêu thụ mắ t xích phía trư ớ c, vừ a bị mắ t xích phía sau tiêu thụ . - Lư ớ i thứ c ă n là các chuỗ i thứ c ă n có nhiề u mắ t xích chung. |
VD: Hệ sih thái rừ ng nhiệ t đ ớ i, rừ ng ngậ p mặ n, biể n, thả o nguyên... Rau Sâu Chim ă n sâu Đạ i bà ng VSV. |
- Ôn lạ i các bà i đ ã họ c
Hoạ t đ ộ ng củ a GV | Hoạ t đ ộ ng củ a HS | Nộ i dung |
- GV cho HS nghiên cứ u các câu hỏ i ở SGK trang 190, thả o luậ n nhóm đ ể trả lờ i: - Nế u hế t giờ thì phầ n nà y HS tự trả lờ i. |
- Các nhóm nghiên cứ u câu hỏ i, thả o luậ n đ ể trả lờ i, các nhóm khác nhậ n xét, bổ sung. |
5,Vận dụng, mở rộng:
Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề
đã học.
-Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu
học tập suốt đời.
1. Bài tập về Sinh vật và môi trường.
a) Hãy kể tên một số loài động vật thuộc hai nhóm động vật ưa ẩm và ưa khô?
+ Động vật ưa ẩm: ếch nhái, giun, lươn, ốc sên, sâu rau, gián…
+ Động vật ưa khô: hổ, linh cẩu, khỉ, đà điểu, sơn dương, bò rừng…
b) Hãy kể tên một số loài thực vật thuộc hai nhóm thực vật ưa sáng, ưa bóng?
+ Thực vật ưa sáng: thanh long, sen, tiêu, ớt, mướp, lúa, chuối, nhãn..
+ Thực vật ưa bóng: lan, mộc lan, hải đường, vạn niên thanh, gừng, riềng…
c) Hãy kể tên một số loài thực vật thuộc hai nhóm ưa ẩm, chịu hạn?
+ Thực vật ưa ẩm: lan, thiên lý, rọc mùng, rau mác…
+ Thực vật chịu hạn: xương rồng, hoa giấy, thanh long, thông…
d) Hãy kể tên một số loài động vật thuộc hai nhóm ưa sáng, ưa tối?
+ Động vật ưa sáng: dê, cừu, trâu, bò, gà, bồ câu…
+ Động vật ưa tối: cú mèo, dơi, bướm đêm, muỗi, nhím, …
e) Các ví dụ sau đâu là quần thể sinh vật, đâu không phải quần thể sinh vật?
(1) Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa
nhiệt đới.
(2) Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
(3) Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.
(4) Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
(5) Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái giao
phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ thuộc vào lượng thức ăn có
trên cánh đồng.
(6) Tập hợp cá trắm cỏ trong ao.
(7) Chim ở lũy tre làng.
(8) Bèo trên mặt ao.
(9) Loài Vọoc quần đùi trắng ở khu bảo tồn rừng Cúc Phương.
(10) Các cây ven hồ.
(11) Ốc bươu vàng ở ruộng lúa.
(12) Chuột trong vườn.
Trả lời: | - Quần thể: 2,5,6,9,11 - Không phải quần thể: 1,3,4,7,8,10,12 |
f) Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh
thái sau: Mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ
ẩm không khí, rắn hổ mang, áp suất không khí, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ,
thảm lá khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố
đó vào từng nhóm nhân tố sinh thá Trả lời:
- Nhân tố vô sinh: Mức độ ngập nước, độ dốc, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, áp suất,
gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp, lượng mưa ... có tác động đến đời sống
của chuột.
- Nhân tố hữu sinh: Kiến, rắn hổ mang, cây gỗ, cây cỏ, sâu ăn lá cây... có ảnh
hưởng đến đời sống của chuột.
g) Khi đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân
tố sinh thái của môi trường tác động lên cây phong lan sẽ thay đổi. Hãy cho biết
những thay đổi của các nhân tố sinh thái đó?
Trả lời:
- Cây phong lan sống trong rừng rậm thường ở dưới tán rừng nên ánh sáng chiếu
thường yếu (rừng thường có nhiều tầng cây). Khi chuyển về vườn nhà, cây cối mọc
thưa hơn nên ánh sáng chiếu vào cây phong là mạnh hơn.
- Cây phong lan sống trong rừng có độ ẩm cao hơn trong vườn nhà, chịu tác động
của nhiệt độ trong rừng ổn định hơn ở ngoài rừng.
h) Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài vi khuẩn suối nước nóng có giới
hạn nhiệt độ từ 00C đến +900C, trong đó điểm cực thuận là +550C. Trả
lời:
Sơ đồ tác động của nhiệt độ lên loài vi khuẩn suối nước nóng
2. Bài tập về Hệ sinh thái.
2.1 Các dạng bài tập liên quan tới lưới thức ăn và chuỗi thức ăn:
2.1.1. Xác định một loài động vật nào đó là động vật tiêu thụ bậc mấy trong lưới
thức ăn.
* Các bước giải bài tập chuỗi – lưới thức ăn
Bước 1: Xác định các thành phần của hệ sinh thái mà đề bài đã cho. Phải xác định
được:
- Sinh vật sản xuất: Thực vật.
- Sinh vật tiêu thụ:
+ Động vật ăn sinh vật sản xuất( ăn thực vật): động vật tiêu thụ bậc 1
+ Động vật ăn thịt: Động vật tiêu thụ bậc 2, bậc 3, bậc n …
- Sinh vật phân hủy
Bước 2: Xây dựng chuỗi – lưới thức ăn hoàn chỉnh.
Dạng 1: Xác định một loài động vật nào đó là động vật tiêu thụ bậc mấy trong lưới
thức ăn.
Ví dụ 1: Cho các dữ liệu sau: Cây cỏ, bọ rùa, gà, cáo , diều hâu, rắn, dê, ếch,
châu chấu, hổ, vi sinh vật. Em hãy xây dựng lưới thức ăn và xác định bậc dinh
dưỡng của các sinh vật ở lưới thức ăn đó. Trả lời:
+Xác định các bậc dinh dưỡng của các sinh vật trong lưới thức ăn.
- Sinh vật sản xuất: Cây cỏ.
- Sinh vật tiêu thụ bậc 1: bọ rùa, châu chấu, dê.
- Sinh vật tiêu thụ bậc 2: ếch, gà, diều hâu, hổ
- Sinh vật tiêu thụ bậc 3: rắn, diều hâu, cáo, hổ.
- Sinh vật tiêu thụ bậc 4: hổ
- Sinh vật phân giải: Vi sinh vật.
+ Vẽ lưới thức ăn (1)
Dạng 2: Nếu một loài nào đó trong lưới thức ăn bị tiêu diệt thì điều gì xảy ra (Vai
trò, mối liên quan của các loài)
Ví dụ 2: Cho sơ đồ một lưới thức ăn(1) ở trên. Nếu tiêu diệt quần thể Ếch nhái thì
quần xã trên sẽ biến động như thế nào? Giải thích?
- Nếu tiêu diệt quần thể Ếch nhái thì các quần thể có liên quan về dinh dưỡng như
bọ rùa, châu chấu, rắn, diều hâu… sẽ bị dao động về số lượng, sau đó quần xã sẽ
đạt trạng thái cân bằng mới.
Dạng 3: Chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn.
Bước 1: Xét được các chuỗi thức ăn để thấy được các mắt xích chung.
Bước 2: Kết luận
Ví dụ 3: Lấy ví dụ 1 ở trên. Tìm mắt xích chung trong lưới thức ăn trên.
Hướng dẫn:
- Xét các chuỗi thức ăn có mắt xích chung(ít nhất phải tham gia vào 2 chuỗi)
- Vậy ếch nhái, rắn, diều hâu, châu chấu, gà và hổ là mắt xích chung của lưới thức
ăn
* Lưu ý:
+ Cỏ (sinh vật sản xuất) và vi sinh vật (sinh vật phân giải) ta không xét đến.
+ Học sinh không cần viết chuỗi thức ăn vào bài làm.
Dạng 4: Dựa vào lưới thức ăn hãy cho biết 1 sinh vật nào đó tham gia vào mấy
chuỗi thức ăn?
Bước 1: Viết các chuỗi thức ăn có liên quan đến sinh vật mà đề bài yêu cầu.
Bước 2: Kết luận.
6, Dặ n dò:
- Chuẩ n bị kiể m tra họ c kì II và o tiế t sau.
* Rút kinh nghiệm bài học:
………………………………………………………………………………………
…………
Tuần:………. Ngày………
tháng………năm………
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết số:
KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA HK II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng diễn đạt, trình bày.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính trung thực trong làm bài cho học sinh.
4. Năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
- Năng lực thể hiện sự tự tin trong trình bày ý kiến cá nhân.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Học bài.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN 2 CHIỀU
Chủ đề chính |
Các mức độ cần đánh giá | Tổng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TNKQ | Tự luận | TNKQ | Tự luận | TNKQ | Tự luận | ||
Ứng dụng di truyền học |
câu2 0,5 |
0,5 | |||||
Sinh vật và môi trường |
câu1 0,5 |
câu7 2 |
2,5 | ||||
Hệ sinh thái | câu5 2,0 |
câu3 0,5 |
câu8 2 |
câu4 0,5 |
câu6 2 |
7,0 | |
Tổng | 2,5đ | 2đ | 1đ | 2đ | 0,5đ | 2đ | 10,0 |